隐藏 yǐncáng
volume volume

Từ hán việt: 【ẩn tàng】

Đọc nhanh: 隐藏 (ẩn tàng). Ý nghĩa là: giấu; trốn; ẩn trốn; che giấu; trốn tránh; giấu kín. Ví dụ : - 憎恨 一直隐藏在心中。 Hận thù luôn giấu kín trong lòng.. - 他隐藏在大树后边。 Anh ta đang trốn sau một cái cây lớn.. - 隐藏的宝藏在山洞里。 Kho báu cất giấu trong hang động.

Ý Nghĩa của "隐藏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

隐藏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giấu; trốn; ẩn trốn; che giấu; trốn tránh; giấu kín

藏起来不让发现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 憎恨 zēnghèn 一直 yìzhí 隐藏 yǐncáng zài 心中 xīnzhōng

    - Hận thù luôn giấu kín trong lòng.

  • volume volume

    - 隐藏 yǐncáng zài 大树 dàshù 后边 hòubian

    - Anh ta đang trốn sau một cái cây lớn.

  • volume volume

    - 隐藏 yǐncáng de 宝藏 bǎozàng zài 山洞 shāndòng

    - Kho báu cất giấu trong hang động.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 隐藏 yǐncáng 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Họ quyết định giấu tin tức.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 隐藏 với từ khác

✪ 1. 隐藏 vs 隐蔽

Giải thích:

Giống:
- "隐藏" và "隐蔽"đều là động từ.
Khác:
- "隐藏" là động từ cập vật có thể mang tân ngữ; "隐蔽" là động từ bất cập vật không thể mang tân ngữ.
- "隐蔽" cũng có cách dùng của tính từ, nhưng "隐藏" thì không.
- "隐藏" nhấn mạnh nghĩa giấu đi, không cho người khác biết.
"隐蔽" nhấn mạnh mượn, nhờ sự vật bên cạnh che đậy, không cho ai phát giác.
- "隐藏" thường đi với cấu trúc ......~起来, ~得很深.
"隐蔽" thường đi với cấu trúc ......~起来, ~.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐藏

  • volume volume

    - 他们 tāmen 隐藏 yǐncáng le 证据 zhèngjù

    - Họ đã che giấu chứng cứ.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng cáng zhe 诸多 zhūduō yǐn

    - Trong tâm cất giấu nhiều chuyện thầm kín.

  • volume volume

    - 巧妙 qiǎomiào 隐藏 yǐncáng le 真相 zhēnxiàng

    - Anh đã khéo léo che giấu sự thật.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 隐藏 yǐncáng 内心 nèixīn de 恐惧 kǒngjù

    - Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 隐藏 yǐncáng 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Họ quyết định giấu tin tức.

  • volume volume

    - 海关 hǎiguān 查出 cháchū le 隐藏 yǐncáng zài 货物 huòwù zhōng de 海洛因 hǎiluòyīn

    - Hải quan phát hiện ra ma túy heroin được giấu trong hàng hóa.

  • volume volume

    - 每小 měixiǎo 私家 sījiā dōu yǒu 一段 yīduàn 伤心 shāngxīn xiǎng 隐藏 yǐncáng què 欲盖弥彰 yùgàimízhāng

    - Mỗi nhà đều có một khoảng thời gian buồn bã, tôi muốn che giấu nhưng giấu đầu hở đuôi.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào 饮酒 yǐnjiǔ 用餐 yòngcān de 隐藏 yǐncáng 咖啡店 kāfēidiàn le

    - Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+14 nét)
    • Pinyin: Cáng , Zāng , Zàng
    • Âm hán việt: Tàng , Tạng
    • Nét bút:一丨丨一ノフ一ノ一丨フ一丨フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIMS (廿戈一尸)
    • Bảng mã:U+85CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấn , Ẩn
    • Nét bút:フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNSP (弓中弓尸心)
    • Bảng mã:U+9690
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa