Đọc nhanh: 披露 (phi lộ). Ý nghĩa là: công bố; phát biểu; tuyên bố; nói rõ, biểu lộ; bày tỏ. Ví dụ : - 这一事件的始末另有专文披露。 đầu đuôi sự kiện này còn có bài chuyên đề phát biểu khác.. - 此事在报上披露后,在社会上引起强烈反响。 việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.
披露 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công bố; phát biểu; tuyên bố; nói rõ
发表:公布
- 这一 事件 的 始末 另有 专文 披露
- đầu đuôi sự kiện này còn có bài chuyên đề phát biểu khác.
- 此事 在 报上 披露 后 , 在 社会 上 引起 强烈反响
- việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.
✪ 2. biểu lộ; bày tỏ
表露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披露
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 此事 在 报上 披露 后 , 在 社会 上 引起 强烈反响
- việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.
- 这一 事件 的 始末 另有 专文 披露
- đầu đuôi sự kiện này còn có bài chuyên đề phát biểu khác.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 鱼露 有 独特 的 味道
- Nước mắm có hương vị độc đáo.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他们 的 松露 意式 烩饭 是 我 的 创意
- Món risotto truffle của họ là nguồn cảm hứng cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
披›
露›