Đọc nhanh: 洋溢 (dương dật). Ý nghĩa là: dào dạt; tràn trề; dồi dào; tràn đầy. Ví dụ : - 会场气氛洋溢着热情。 Không khí hội trường tràn đầy sự nhiệt tình.. - 春天,大地洋溢着生机。 Vào mùa xuân, đất trời tràn đầy sức sống.. - 房间里洋溢着欢乐的气氛。 Căn phòng tràn ngập không khí vui vẻ.
洋溢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dào dạt; tràn trề; dồi dào; tràn đầy
(情绪、气氛等) 充分流露
- 会场 气氛 洋溢着 热情
- Không khí hội trường tràn đầy sự nhiệt tình.
- 春天 , 大地 洋溢着 生机
- Vào mùa xuân, đất trời tràn đầy sức sống.
- 房间 里 洋溢着 欢乐 的 气氛
- Căn phòng tràn ngập không khí vui vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 洋溢 với từ khác
✪ 1. 充满 vs 洋溢
- "充满" có thể đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ, cũng có thể đi kèm với danh từ cụ thể làm tân ngữ.
- "洋溢" chỉ có thể đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋溢
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 他 脸上 洋溢着 欢悦
- Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 她 脸上 洋溢着 幸福
- Trên mặt cô ấy tràn đầy hạnh phúc.
- 会场 气氛 洋溢着 热情
- Không khí hội trường tràn đầy sự nhiệt tình.
- 春天 , 大地 洋溢着 生机
- Vào mùa xuân, đất trời tràn đầy sức sống.
- 会场 上 洋溢着 热烈 的 气氛
- Hội trường tràn ngập không khí sôi nổi.
- 全国 城乡 都 洋溢着 欣欣向荣 的 气象
- cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
溢›