洋溢 yángyì
volume volume

Từ hán việt: 【dương dật】

Đọc nhanh: 洋溢 (dương dật). Ý nghĩa là: dào dạt; tràn trề; dồi dào; tràn đầy. Ví dụ : - 会场气氛洋溢着热情。 Không khí hội trường tràn đầy sự nhiệt tình.. - 春天大地洋溢着生机。 Vào mùa xuân, đất trời tràn đầy sức sống.. - 房间里洋溢着欢乐的气氛。 Căn phòng tràn ngập không khí vui vẻ.

Ý Nghĩa của "洋溢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

洋溢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dào dạt; tràn trề; dồi dào; tràn đầy

(情绪、气氛等) 充分流露

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会场 huìchǎng 气氛 qìfēn 洋溢着 yángyìzhe 热情 rèqíng

    - Không khí hội trường tràn đầy sự nhiệt tình.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān 大地 dàdì 洋溢着 yángyìzhe 生机 shēngjī

    - Vào mùa xuân, đất trời tràn đầy sức sống.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 洋溢着 yángyìzhe 欢乐 huānlè de 气氛 qìfēn

    - Căn phòng tràn ngập không khí vui vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 洋溢 với từ khác

✪ 1. 充满 vs 洋溢

Giải thích:

- "充满" có thể đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ, cũng có thể đi kèm với danh từ cụ thể làm tân ngữ.
- "洋溢" chỉ có thể đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋溢

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 洋溢着 yángyìzhe duì 祖国 zǔguó de 挚爱 zhìài 之情 zhīqíng

    - tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 洋溢着 yángyìzhe 欢悦 huānyuè

    - Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen de 脸上 liǎnshàng 洋溢着 yángyìzhe 喜悦 xǐyuè

    - Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 洋溢着 yángyìzhe 幸福 xìngfú

    - Trên mặt cô ấy tràn đầy hạnh phúc.

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng 气氛 qìfēn 洋溢着 yángyìzhe 热情 rèqíng

    - Không khí hội trường tràn đầy sự nhiệt tình.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān 大地 dàdì 洋溢着 yángyìzhe 生机 shēngjī

    - Vào mùa xuân, đất trời tràn đầy sức sống.

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng shàng 洋溢着 yángyìzhe 热烈 rèliè de 气氛 qìfēn

    - Hội trường tràn ngập không khí sôi nổi.

  • volume volume

    - 全国 quánguó 城乡 chéngxiāng dōu 洋溢着 yángyìzhe 欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng de 气象 qìxiàng

    - cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETQ (水廿手)
    • Bảng mã:U+6D0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dật
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETCT (水廿金廿)
    • Bảng mã:U+6EA2
    • Tần suất sử dụng:Cao