Đọc nhanh: 显示 (hiển thị). Ý nghĩa là: biểu thị; tỏ rõ; chứng tỏ; hiển thị, khoe; khoe khoang; phô trương; ra vẻ. Ví dụ : - 数据明显显示了趋势。 Dữ liệu cho thấy xu hướng một cách rõ ràng.. - 他的表情显示了失望。 Biểu cảm của anh ấy thể hiện sự thất vọng.. - 图表显示了销售增长。 Biểu đồ thể hiện sự tăng trưởng doanh số.
显示 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biểu thị; tỏ rõ; chứng tỏ; hiển thị
明显地表现出来
- 数据 明显 显示 了 趋势
- Dữ liệu cho thấy xu hướng một cách rõ ràng.
- 他 的 表情 显示 了 失望
- Biểu cảm của anh ấy thể hiện sự thất vọng.
- 图表 显示 了 销售 增长
- Biểu đồ thể hiện sự tăng trưởng doanh số.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khoe; khoe khoang; phô trương; ra vẻ
炫耀
- 她 喜欢 显示 自己 的 才华
- Cô ấy thích khoe tài năng của mình.
- 他 在 聚会 上 显示 了 新车
- Anh ấy khoe chiếc xe mới tại bữa tiệc.
- 他 总是 显示 自己 的 财富
- Anh ấy luôn khoe khoang về sự giàu có của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 显示 với từ khác
✪ 1. 显示 vs 显得
Giống:
- Đều là động từ, đều có nghĩa là biểu hiện ra, thể hiện ra cho người khác thấy.
Nhưng bình thường không thể đổi dùng cho nhau.
Khác:
- "显示" chỉ biểu hiện ra một số loại thái độ, năng lực hoặc tình huống, "显得" chỉ biểu hiện ra một số đặc tính.
- "显示" thường kết hợp cùng danh từ và câu ngắn.
"显得" thường kết hợp với tính từ.
✪ 2. 显 vs 显得 vs 显示
"显著" chỉ bổ nghĩa cho danh từ trừu tượng và là từ mang nghĩa tốt; "明显" có thể bổ nghĩa cho cả danh từ trừu tượng và danh từ cụ thể và là từ trung tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显示
- 史蒂芬 在 剑桥 的 记录 显示
- Hồ sơ của Stephen từ Cambridge bao gồm
- 发票 上 没有 显示 金额
- Trên hóa đơn không hiển thị số tiền.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 他 总是 显示 自己 的 财富
- Anh ấy luôn khoe khoang về sự giàu có của mình.
- 后来 的 调查 显示 问题 严重
- Khảo sát sau này cho thấy vấn đề nghiêm trọng.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
- 分析 显示 溶液 中有 几格 令 的 砷
- Phân tích cho thấy có một số lượng arsenic trong dung dịch.
- 他 在 聚会 上 显示 了 新车
- Anh ấy khoe chiếc xe mới tại bữa tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
显›
示›
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Lộ Ra
Tái Hiện, Thể Hiện
Trào Dâng, Tuôn Ra
tái hiện; hiện rahiển hiện; hiện ra; để lộ ra
Biểu Hiện
Lộ Rõ, Tiết Lộ
biểu lộ; tỏ ra; bày tỏ; lộ ra; phô bày; giãi tỏ; ngỏtỏ lộ
Thể Hiện
vôi trắng (quét tường)rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
loé lên; chiếu lên, nảy ra
lộ ra; phơi ra; hiện ra
Xuất Hiện
Hiện Rõ, Hiển Hiện, Hiện Ra Rõ Ràng
Biểu Thị
Lộ Rõ
Bày Ra (Cảnh Tượng)
Trưng Bày, Thể Hiện
Công Bố, Tuyên Bố
lộ ra; hiện ra; thòi ra; lòi ra (biểu cảm hoặc đồ vật)