显示 xiǎnshì
volume volume

Từ hán việt: 【hiển thị】

Đọc nhanh: 显示 (hiển thị). Ý nghĩa là: biểu thị; tỏ rõ; chứng tỏ; hiển thị, khoe; khoe khoang; phô trương; ra vẻ. Ví dụ : - 数据明显显示了趋势。 Dữ liệu cho thấy xu hướng một cách rõ ràng.. - 他的表情显示了失望。 Biểu cảm của anh ấy thể hiện sự thất vọng.. - 图表显示了销售增长。 Biểu đồ thể hiện sự tăng trưởng doanh số.

Ý Nghĩa của "显示" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

显示 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biểu thị; tỏ rõ; chứng tỏ; hiển thị

明显地表现出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 数据 shùjù 明显 míngxiǎn 显示 xiǎnshì le 趋势 qūshì

    - Dữ liệu cho thấy xu hướng một cách rõ ràng.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng 显示 xiǎnshì le 失望 shīwàng

    - Biểu cảm của anh ấy thể hiện sự thất vọng.

  • volume volume

    - 图表 túbiǎo 显示 xiǎnshì le 销售 xiāoshòu 增长 zēngzhǎng

    - Biểu đồ thể hiện sự tăng trưởng doanh số.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khoe; khoe khoang; phô trương; ra vẻ

炫耀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 显示 xiǎnshì 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Cô ấy thích khoe tài năng của mình.

  • volume volume

    - zài 聚会 jùhuì shàng 显示 xiǎnshì le 新车 xīnchē

    - Anh ấy khoe chiếc xe mới tại bữa tiệc.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 显示 xiǎnshì 自己 zìjǐ de 财富 cáifù

    - Anh ấy luôn khoe khoang về sự giàu có của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 显示 với từ khác

✪ 1. 显示 vs 显得

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, đều có nghĩa là biểu hiện ra, thể hiện ra cho người khác thấy.
Nhưng bình thường không thể đổi dùng cho nhau.
Khác:
- "显示" chỉ biểu hiện ra một số loại thái độ, năng lực hoặc tình huống, "显得" chỉ biểu hiện ra một số đặc tính.
- "显示" thường kết hợp cùng danh từ và câu ngắn.
"显得" thường kết hợp với tính từ.

✪ 2. 显 vs 显得 vs 显示

Giải thích:

"显著" chỉ bổ nghĩa cho danh từ trừu tượng và là từ mang nghĩa tốt; "明显" có thể bổ nghĩa cho cả danh từ trừu tượng và danh từ cụ thể và là từ trung tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显示

  • volume volume

    - 史蒂芬 shǐdìfēn zài 剑桥 jiànqiáo de 记录 jìlù 显示 xiǎnshì

    - Hồ sơ của Stephen từ Cambridge bao gồm

  • volume volume

    - 发票 fāpiào shàng 没有 méiyǒu 显示 xiǎnshì 金额 jīné

    - Trên hóa đơn không hiển thị số tiền.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 玩儿 wáner de 显示 xiǎnshì de 与众不同 yǔzhòngbùtóng

    - Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 显示 xiǎnshì 自己 zìjǐ de 财富 cáifù

    - Anh ấy luôn khoe khoang về sự giàu có của mình.

  • volume volume

    - 后来 hòulái de 调查 diàochá 显示 xiǎnshì 问题 wèntí 严重 yánzhòng

    - Khảo sát sau này cho thấy vấn đề nghiêm trọng.

  • volume volume

    - duì 销售额 xiāoshòué de 仔细分析 zǐxìfēnxī 显示 xiǎnshì chū 明显 míngxiǎn de 地区 dìqū 差别 chābié

    - Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.

  • volume volume

    - 分析 fēnxī 显示 xiǎnshì 溶液 róngyè 中有 zhōngyǒu 几格 jǐgé lìng de shēn

    - Phân tích cho thấy có một số lượng arsenic trong dung dịch.

  • volume volume

    - zài 聚会 jùhuì shàng 显示 xiǎnshì le 新车 xīnchē

    - Anh ấy khoe chiếc xe mới tại bữa tiệc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa