Đọc nhanh: 查明 (tra minh). Ý nghĩa là: điều tra rõ; cứu minh. Ví dụ : - 查明原因。 điều tra rõ nguyên nhân.
查明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều tra rõ; cứu minh
调查清楚
- 查明 原因
- điều tra rõ nguyên nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 查明
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 查明 罪证
- điều tra bằng chứng phạm tội.
- 查明 原因
- điều tra rõ nguyên nhân.
- 查明 来历
- điều tra rõ lai lịch.
- 我们 必须 查明 来源
- Chúng ta phải điều tra rõ nguồn gốc.
- 这里 是 刘明 的 表格 , 他 的 学号 是 20080615 , 请 查收 !
- Đây là bảng biểu mẫu của Lưu Minh, mã số sinh viên của anh ấy là 20080615, vui lòng kiểm tra!
- 我 在 检查 账单 明细
- Tôi đang kiểm tra chi tiết hóa đơn.
- 明天 中午 市 领导 回来 检查 工作
- Trưa mai lãnh đạo thành phố sẽ về kiểm tra công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
查›