Đọc nhanh: 埋藏 (mai tàng). Ý nghĩa là: giấu trong lòng đất, cấy dưới da (Y học), chôn cất. Ví dụ : - 山下埋藏着丰富的煤和铁。 dưới lòng núi tiềm tàng một lượng than và sắt rất dồi dào.. - 她是个直爽人, 从来不把自己想说的话埋藏在心里。 cô ấy là người thẳng thắn, từ trước tới giờ chẳng để bụng điều gì.
埋藏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giấu trong lòng đất
藏在土中
- 山下 埋藏 着 丰富 的 煤 和 铁
- dưới lòng núi tiềm tàng một lượng than và sắt rất dồi dào.
- 她 是 个 直爽 人 , 从来不 把 自己 想 说 的话 埋藏 在 心里
- cô ấy là người thẳng thắn, từ trước tới giờ chẳng để bụng điều gì.
✪ 2. cấy dưới da (Y học)
把某种制剂放在人或动物的皮下组织内对于人是为了医疗, 对于家畜大多是为了催肥
✪ 3. chôn cất
用泥土等盖在上面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋藏
- 他 喜欢 收藏 乐器
- Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 他 刚刚 埋入 种子
- Anh ta vừa gieo hạt giống.
- 他们 正在 勘探 矿藏
- Họ đang thăm dò khoáng sản.
- 她 是 个 直爽 人 , 从来不 把 自己 想 说 的话 埋藏 在 心里
- cô ấy là người thẳng thắn, từ trước tới giờ chẳng để bụng điều gì.
- 山下 埋藏 着 丰富 的 煤 和 铁
- dưới lòng núi tiềm tàng một lượng than và sắt rất dồi dào.
- 他们 在 此 埋伏
- Bọn họ mai phục ở đây.
- 他们 计划 去 西藏 探险
- Họ dự định đi khám phá Tây Tạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埋›
藏›
cất giữ; bảo tàng; tàng trữ; dự trữ; tích trữ; cấttrữ; chứa; đựng
Chôn Giấu
Ẩn Núp, Trốn, Che Giấu, Giấu Kín