Đọc nhanh: 埋伏 (mai phục). Ý nghĩa là: mai phục; phục kích, nằm vùng; gài lại. Ví dụ : - 中埋伏。 rơi vào ổ mai phục.. - 四面埋伏。 mai phục tứ phía.. - 把人马分做三路,两路埋伏,一路出击。 chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
埋伏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mai phục; phục kích
在估计敌人要经过的地方秘密布置兵力,伺机出击
- 中 埋伏
- rơi vào ổ mai phục.
- 四面 埋伏
- mai phục tứ phía.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nằm vùng; gài lại
潜伏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋伏
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 中 埋伏
- rơi vào ổ mai phục.
- 四面 埋伏
- mai phục tứ phía.
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
- 他们 在 此 埋伏
- Bọn họ mai phục ở đây.
- 留下 一排 人 在 这里 打埋伏
- để lại một trung đội mai phục ở đây.
- 好 吧 , 我 还 没 看过 《 十面埋伏 》 呢
- Được rồi, tớ còn chưa được xem Thập Diện Mai Phục nữa
- 这个 预算 是 打 了 埋伏 的 , 要 认真 核查 一下
- mái nhà này có thể ẩn nấp, nên kiểm tra cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
埋›