Đọc nhanh: 出示 (xuất thị). Ý nghĩa là: đưa ra; xuất trình. Ví dụ : - 请出示您的身份证。 Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn.. - 你必须出示护照。 Bạn phải xuất trình hộ chiếu.. - 她出示了入场券。 Cô ấy đã xuất trình vé vào cửa.
出示 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa ra; xuất trình
把证件等拿出来给看
- 请 出示 您 的 身份证
- Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn.
- 你 必须 出示 护照
- Bạn phải xuất trình hộ chiếu.
- 她 出示 了 入场券
- Cô ấy đã xuất trình vé vào cửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出示
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 她 出示 了 入场券
- Cô ấy đã xuất trình vé vào cửa.
- 他 出示 了 健康 证明
- Anh ấy đã xuất trình giấy chứng nhận sức khỏe.
- 入境 时 需要 出示 护照
- Khi nhập cảnh, cần xuất trình hộ chiếu.
- 数据 把 事实 揭示 出来 了
- Dữ liệu đã làm rõ sự thật.
- 他 出示 了 他 的 身份证件
- Anh ấy đã xuất trình chứng minh thư của mình.
- 你 需要 出示 有效证件
- Bạn cần xuất trình giấy tờ hợp lệ.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
示›