Đọc nhanh: 隐匿 (ẩn nặc). Ý nghĩa là: ẩn nấp; ẩn náu; giấu kín; náu ẩn; lẩn quất; lảnh; vi ẩn; ẩn nặc, tiềm phục; ẩn núp, lánh mình.
隐匿 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn nấp; ẩn náu; giấu kín; náu ẩn; lẩn quất; lảnh; vi ẩn; ẩn nặc
隐藏;躲起来
✪ 2. tiềm phục; ẩn núp
隐藏; 埋伏
✪ 3. lánh mình
躲藏; 安身
✪ 4. ẩn mình
藏起来不让发现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐匿
- 坏人 隐匿 的 窟
- Nơi ẩn náu của kẻ xấu.
- 青山 隐隐
- núi xanh mờ mờ ảo ảo
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 他 总是 匿名 写信
- Anh ấy luôn viết thư ẩn danh.
- 他 突然 销声匿迹 了
- Anh ấy đột nhiên biến mất.
- 他 的 意图 很隐
- Ý đồ của hắn ta rất kín đáo.
- 他 姓 隐
- Anh ấy họ Ẩn.
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匿›
隐›
Trốn, Tránh, Lánh Mặt
Ẩn Núp, Trốn, Che Giấu, Giấu Kín
chạy trốn; trốn tránhlánh mìnhẩn náu
lánh; né tránh; tránh; nép; né
Trốn Tránh
Biến Mất
lẩn tránh; lẩn trốn; tìm cách trốn tránh; tránh xa; thoái thác; tránh né; từ nan
Trốn Tránh
mai một; chôn vùi
giấu kín; giấu; núp; ẩn náu; trốn; cất lẻn; náu; ẩn nấp
Tiềm Ẩn, Tiềm Tàng, Ẩn Náu
che kín; dần dần không nhìn thấykhuấtẩn khuấtlẩn khuất
tàng tích
giấu tung tích; tàng tích