Đọc nhanh: 躲藏 (đoá tàng). Ý nghĩa là: trốn; trốn tránh; ẩn núp; ẩn náu. Ví dụ : - 她躲藏在衣柜里。 Cô ấy trốn trong tủ quần áo.. - 小狗躲藏在沙发下。 Chú chó trốn dưới ghế sofa.. - 他们劝她先躲藏一下。 Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
躲藏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trốn; trốn tránh; ẩn núp; ẩn náu
把身体隐蔽起来; 不让人看见
- 她 躲藏在 衣柜 里
- Cô ấy trốn trong tủ quần áo.
- 小狗 躲藏在 沙发 下
- Chú chó trốn dưới ghế sofa.
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 躲藏 với từ khác
✪ 1. 躲避 vs 躲藏
"躲避" có thể đi kèm với tân ngữ, "躲藏" không thể đi kèm với tân ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲藏
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 无处 藏躲
- không nơi ẩn náu
- 藏掖 躲闪
- che giấu; ra sức giấu đi.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 她 躲藏在 衣柜 里
- Cô ấy trốn trong tủ quần áo.
- 他们 正在 勘探 矿藏
- Họ đang thăm dò khoáng sản.
- 他 一直 躲 着 我
- Anh ấy luôn tránh mặt tôi.
- 小狗 躲藏在 沙发 下
- Chú chó trốn dưới ghế sofa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
藏›
躲›
Trốn, Tránh, Lánh Mặt
giấu kín; giấu; núp; ẩn náu; trốn; cất lẻn; náu; ẩn nấp
chạy trốn; trốn tránhlánh mìnhẩn náu
lánh; né tránh; tránh; nép; né
lẩn tránh; lẩn trốn; tìm cách trốn tránh; tránh xa; thoái thác; tránh né; từ nan
Trốn Tránh
ẩn nấp; ẩn náu; giấu kín; náu ẩn; lẩn quất; lảnh; vi ẩn; ẩn nặctiềm phục; ẩn núplánh mìnhẩn mình
chạy trốn; trốn tránh
Tiềm Ẩn, Tiềm Tàng, Ẩn Náu
Ẩn Núp, Trốn, Che Giấu, Giấu Kín
tàng tích
Chỉ tội ác ngầm không ai biết.