Đọc nhanh: 潜伏 (tiềm phục). Ý nghĩa là: ẩn nấp; mai phục; ẩn náu; tiềm phục; chui lủi; ẩn núp. Ví dụ : - 毒瘾是一种潜伏性疾病 Nghiện ma tuý là một căn bệnh quỷ quyệt.. - 有些昆虫的卵潜伏在土内越冬。 một số côn trùng ủ trứng dưới đất để qua mùa đông.. - 潜伏期。 thời kỳ ủ bệnh.
潜伏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn nấp; mai phục; ẩn náu; tiềm phục; chui lủi; ẩn núp
隐藏;埋伏; 埋伏
- 毒瘾 是 一种 潜伏性 疾病
- Nghiện ma tuý là một căn bệnh quỷ quyệt.
- 有些 昆虫 的 卵 潜伏 在 土内 越冬
- một số côn trùng ủ trứng dưới đất để qua mùa đông.
- 潜伏期
- thời kỳ ủ bệnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜伏
- 潜伏期
- thời kỳ ủ bệnh.
- 他伏 在 窗边
- Cậu ấy tựa bên cửa sổ.
- 有些 昆虫 的 卵 潜伏 在 土内 越冬
- một số côn trùng ủ trứng dưới đất để qua mùa đông.
- 隐病 潜伏 危害 健康
- Những căn bệnh tiềm ẩn luôn rình rập và gây hại cho sức khỏe.
- 毒瘾 是 一种 潜伏性 疾病
- Nghiện ma tuý là một căn bệnh quỷ quyệt.
- 小心 潜伏 的 敌人
- Hãy cẩn thận kẻ địch đang ẩn nấp.
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
- 从 现状 看 , 这个 项目 有 很大 的 潜力
- Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
潜›
Mai Phục
ngầm; ẩn náu; giấu mặt; giấu giếm; che đậy
Chôn Giấu
giấu kín; nấp; ẩn nấpẩn núp
Ẩn Núp, Trốn, Che Giấu, Giấu Kín
ẩn náu; ẩn nấpẩn núp
che giấu; giấu kínviệc bí mật; việc cơ mật; ẩn bíbí ẩn
Giấm diếm. Lén lút.tiềm nặc
Tiềm Ẩn, Tiềm Tàng, Tiềm Năng
giấu kín; giấu; núp; ẩn náu; trốn; cất lẻn; náu; ẩn nấp
che lấp; che phủẩn nấp; ẩn náu
Tiềm Ẩn, Tiềm Tàng, Ẩn Náu
chôn vùi; vùi lấp