Đọc nhanh: 逃匿 (đào nặc). Ý nghĩa là: chạy trốn; trốn tránh, lánh mình, ẩn náu. Ví dụ : - 逃匿山林 trốn vào rừng núi.
逃匿 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chạy trốn; trốn tránh
逃跑并躲藏起来
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
✪ 2. lánh mình
躲藏; 安身
✪ 3. ẩn náu
借旁的事物来遮掩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃匿
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 仓皇 逃命
- vội vàng thoát thân
- 他们 通过 壳 公司 逃税
- Họ trốn thuế thông qua công ty vỏ bọc.
- 他们 正在 缉捕 逃犯
- Họ đang lùng bắt tội phạm.
- 难逃法网
- không thể thoát khỏi lưới pháp luật.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 他们 的 公司 销声匿迹 了
- Công ty của họ đã biến mất.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匿›
逃›