Đọc nhanh: 显扬 (hiển dương). Ý nghĩa là: biểu dương, tiếng tăm lừng lẫy, hiển dương.
显扬 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. biểu dương
表彰
✪ 2. tiếng tăm lừng lẫy
声誉著称
✪ 3. hiển dương
对好人好事公开赞美
✪ 4. khen ngợi
表扬(伟大功绩壮烈事迹等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显扬
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 他 做事 总是 显得 有些 笨拙
- Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.
- 他们 的 成就 非常 显著
- Thành tựu của họ rất rõ ràng.
- 他们 的 销量 增加 得 很 明显
- Doanh số của họ tăng rất rõ ràng.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
显›