显现 xiǎnxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hiển hiện】

Đọc nhanh: 显现 (hiển hiện). Ý nghĩa là: hiện rõ; hiển hiện; hiện ra rõ ràng; lên, giáng hiện. Ví dụ : - 雾气逐渐消失重叠的山峦一层一层地显现出来。 sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.

Ý Nghĩa của "显现" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

显现 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hiện rõ; hiển hiện; hiện ra rõ ràng; lên

呈现;显露; 显露出来; 产生出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雾气 wùqì 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī 重叠 chóngdié de 山峦 shānluán 一层 yīcéng 一层 yīcéng 显现出来 xiǎnxiànchūlái

    - sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.

✪ 2. giáng hiện

呈现; 显露迷信的人指神鬼现出形象, 发出声响或使人感到威力

So sánh, Phân biệt 显现 với từ khác

✪ 1. 呈现 vs 显现

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa lộ ra, phơi bày.
- Đều dùng với sự vật trừu tượng hoặc cụ thể.
Khác:
- "呈现" chú trọng vào lộ ra toàn bộ dáng vẻ trong một lần, rõ ràng, thời gian kéo dài.
"显现" chú trọng vào lộ ra dần dần của sự vật, từ không tới có, từ mơ hồ tới rõ ràng.
- "呈现" từ trung tính, thường dùng với phương diện tích cực.
"显现" từ trung tính.
- "呈现" thường đi với các từ "色彩姿势气氛形势...
...".
"显现" thường đi với những từ "日益不断逐渐...
..."

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显现

  • volume volume

    - 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 亡魂 wánghún 显现 xiǎnxiàn 活着 huózhe de rén zài 临死前 línsǐqián 出现 chūxiàn de 作为 zuòwéi 预兆 yùzhào de 鬼魂 guǐhún

    - Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 表现 biǎoxiàn 显得 xiǎnde 格外 géwài 舒展 shūzhǎn

    - Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.

  • volume volume

    - 性别 xìngbié 优势 yōushì zài 体育 tǐyù zhōng 显现 xiǎnxiàn

    - Ưu thế giới tính thể hiện rõ trong thể thao.

  • volume volume

    - 敌舰 díjiàn de 影像 yǐngxiàng 显现 xiǎnxiàn zài 雷达 léidá 屏幕 píngmù shàng

    - Hình ảnh của tàu địch đã xuất hiện trên màn hình radar.

  • volume volume

    - de 进步 jìnbù 体现 tǐxiàn hěn 明显 míngxiǎn

    - Sự tiến bộ của anh ấy được thể hiện rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 喷射机 pēnshèjī de 黑色 hēisè 轮廓 lúnkuò zài zhōng 隐隐 yǐnyǐn 显现 xiǎnxiàn

    - Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.

  • volume volume

    - 雾气 wùqì 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī 重叠 chóngdié de 山峦 shānluán 一层 yīcéng 一层 yīcéng 显现出来 xiǎnxiànchūlái

    - sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.

  • volume volume

    - 问题 wèntí de 严重 yánzhòng 程度 chéngdù 显现 xiǎnxiàn

    - Mức độ nghiêm trọng của vấn đề đã được bộc lộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa