Đọc nhanh: 躲避 (đoá tị). Ý nghĩa là: trốn; tránh; lánh mặt; tránh mặt; lẩn trốn, tránh; né tránh; trốn tránh; lẩn tránh. Ví dụ : - 她故意躲避与我见面。 Cô ấy cố tình tránh mặt tôi.. - 我试图躲避他的眼睛。 Tôi cố gắng tránh ánh mắt của anh ấy.. - 她在学校躲避同学。 Cô ấy tránh bạn học ở trường.
躲避 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trốn; tránh; lánh mặt; tránh mặt; lẩn trốn
故意离开或隐蔽起来,使人看不见
- 她 故意 躲避 与 我 见面
- Cô ấy cố tình tránh mặt tôi.
- 我 试图 躲避 他 的 眼睛
- Tôi cố gắng tránh ánh mắt của anh ấy.
- 她 在 学校 躲避 同学
- Cô ấy tránh bạn học ở trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tránh; né tránh; trốn tránh; lẩn tránh
离开对自己不利的事物
- 他 总是 躲避 困难
- Anh ấy luôn trốn tránh khó khăn.
- 我们 不能 躲避 责任
- Chúng ta không thể trốn tránh trách nhiệm.
- 她 想 躲避 这个 麻烦
- Cô ấy muốn lẩn tránh rắc rối này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 躲避
✪ 1. 为了 + 躲避 + A + ...
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 为了 躲避 他 , 我 不 去
- Để tránh anh ấy, tôi không đi.
So sánh, Phân biệt 躲避 với từ khác
✪ 1. 躲避 vs 躲藏
"躲避" có thể đi kèm với tân ngữ, "躲藏" không thể đi kèm với tân ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲避
- 她 在 学校 躲避 同学
- Cô ấy tránh bạn học ở trường.
- 她 躲 进 窝棚 里 避雨
- Cô ấy trốn vào lều để tránh mưa.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 大家 都 在 躲避 他
- Mọi người đều đang tránh anh ấy.
- 我们 不能 躲避 责任
- Chúng ta không thể trốn tránh trách nhiệm.
- 他 总是 躲避 困难
- Anh ấy luôn trốn tránh khó khăn.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
躲›
避›
Ẩn Núp, Trốn, Che Giấu, Giấu Kín
chạy trốn; trốn tránhlánh mìnhẩn náu
lánh; né tránh; tránh; nép; né
Trốn Tránh
lẩn tránh; lẩn trốn; tìm cách trốn tránh; tránh xa; thoái thác; tránh né; từ nan
Trốn Tránh
ẩn nấp; ẩn náu; giấu kín; náu ẩn; lẩn quất; lảnh; vi ẩn; ẩn nặctiềm phục; ẩn núplánh mìnhẩn mình
Tiềm Ẩn, Tiềm Tàng, Ẩn Náu
Né Tránh
né tránh; tránh; trốn tránhẩn mình
tránh việc bất lợibỏ đi; rời đi; tránh ra, né tránh
Ẩn Hình, Vô Hình, Tàng Hình