躲避 duǒbì
volume volume

Từ hán việt: 【đoá tị】

Đọc nhanh: 躲避 (đoá tị). Ý nghĩa là: trốn; tránh; lánh mặt; tránh mặt; lẩn trốn, tránh; né tránh; trốn tránh; lẩn tránh. Ví dụ : - 她故意躲避与我见面。 Cô ấy cố tình tránh mặt tôi.. - 我试图躲避他的眼睛。 Tôi cố gắng tránh ánh mắt của anh ấy.. - 她在学校躲避同学。 Cô ấy tránh bạn học ở trường.

Ý Nghĩa của "躲避" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

躲避 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trốn; tránh; lánh mặt; tránh mặt; lẩn trốn

故意离开或隐蔽起来,使人看不见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 故意 gùyì 躲避 duǒbì 见面 jiànmiàn

    - Cô ấy cố tình tránh mặt tôi.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 躲避 duǒbì de 眼睛 yǎnjing

    - Tôi cố gắng tránh ánh mắt của anh ấy.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 躲避 duǒbì 同学 tóngxué

    - Cô ấy tránh bạn học ở trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tránh; né tránh; trốn tránh; lẩn tránh

离开对自己不利的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 躲避 duǒbì 困难 kùnnán

    - Anh ấy luôn trốn tránh khó khăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 躲避 duǒbì 责任 zérèn

    - Chúng ta không thể trốn tránh trách nhiệm.

  • volume volume

    - xiǎng 躲避 duǒbì 这个 zhègè 麻烦 máfán

    - Cô ấy muốn lẩn tránh rắc rối này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 躲避

✪ 1. 为了 + 躲避 + A + ...

Ví dụ:
  • volume

    - 为了 wèile 躲避 duǒbì dài le sǎn

    - Để tránh mưa, tôi mang theo ô.

  • volume

    - 为了 wèile 躲避 duǒbì

    - Để tránh anh ấy, tôi không đi.

So sánh, Phân biệt 躲避 với từ khác

✪ 1. 躲避 vs 躲藏

Giải thích:

"躲避" có thể đi kèm với tân ngữ, "躲藏" không thể đi kèm với tân ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲避

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 躲避 duǒbì 同学 tóngxué

    - Cô ấy tránh bạn học ở trường.

  • volume volume

    - duǒ jìn 窝棚 wōpéng 避雨 bìyǔ

    - Cô ấy trốn vào lều để tránh mưa.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 忙不迭 mángbùdié zhǎo 地方 dìfāng 躲避 duǒbì

    - Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu zài 躲避 duǒbì

    - Mọi người đều đang tránh anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 躲避 duǒbì 责任 zérèn

    - Chúng ta không thể trốn tránh trách nhiệm.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 躲避 duǒbì 困难 kùnnán

    - Anh ấy luôn trốn tránh khó khăn.

  • volume volume

    - zài 阴里 yīnlǐ 躲避 duǒbì 阳光 yángguāng

    - Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.

  • volume volume

    - 为了 wèile 躲避 duǒbì dài le sǎn

    - Để tránh mưa, tôi mang theo ô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thân 身 (+6 nét)
    • Pinyin: Duǒ
    • Âm hán việt: Đoá
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHHND (竹竹竹弓木)
    • Bảng mã:U+8EB2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa