Đọc nhanh: 败露 (bại lộ). Ý nghĩa là: bại lộ; vỡ lở; bị vạch trần; bị phơi bày (bí mật, âm mưu, chuyện xấu bị phát hiện). 秘密,坏事或阴谋被人发觉, xện.
败露 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bại lộ; vỡ lở; bị vạch trần; bị phơi bày (bí mật, âm mưu, chuyện xấu bị phát hiện). 秘密,坏事或阴谋被人发觉
1、宋·邵雍《渔樵对问》:“窃人之财,谓之盗。其始取之也,唯恐其不多也;及其败露也,唯恐其多矣。”; 秘密, 坏事或阴谋被人发觉
✪ 2. xện
坏事或机密事件被发觉﹑揭露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败露
- 不 露 形迹
- không lộ hình tích
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
败›
露›