Đọc nhanh: 搜查 (sưu tra). Ý nghĩa là: tra khám; kiểm soát; xét; lùng soát; lục soát; khám xét. Ví dụ : - 你得有个搜查令吧 Bạn cần một lệnh khám xét cho điều đó.. - 我可以申请搜查令 Tôi có thể nhận được một lệnh khám xét.. - 我们从此处一直搜查到切萨皮克市 Chúng tôi đang nạo vét tất cả các con đường từ đây đến Chesapeake.
搜查 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tra khám; kiểm soát; xét; lùng soát; lục soát; khám xét
搜索检查 (犯罪的人或违禁的东西); 为了发现问题而用心查看
- 你 得 有 个 搜查 令 吧
- Bạn cần một lệnh khám xét cho điều đó.
- 我 可以 申请 搜查 令
- Tôi có thể nhận được một lệnh khám xét.
- 我们 从 此处 一直 搜查 到 切萨 皮克 市
- Chúng tôi đang nạo vét tất cả các con đường từ đây đến Chesapeake.
- 还 带 了 搜查 令
- Có lệnh khám xét.
- 先拉好 警戒线 然后 向外 推进 搜查
- Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 搜查 với từ khác
✪ 1. 搜 vs 搜查
- "搜" có nghĩa là tìm kiếm, tra cứu, nhưng "搜索" không có nghĩa là tìm kiếm.
- "搜" có thể được kết hợp với các ngữ tố khác, nhưng "搜索" thì không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搜查
- 警察 搜查 了 半径 两英里 范围 内 所有 的 田野 和 森林
- Cảnh sát đã tiến hành tìm kiếm tất cả các cánh đồng và rừng trong bán kính hai dặm Anh.
- 警方 根据 所获 情报 突然 搜查 了 那个 俱乐部
- Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.
- 他们 下达 了 搜查 令
- Họ đã tống đạt lệnh khám xét.
- 还 带 了 搜查 令
- Có lệnh khám xét.
- 先拉好 警戒线 然后 向外 推进 搜查
- Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
- 定期检查 搜救 犬 的 脚爪 是否 受伤
- Thường xuyên kiểm tra xem chân của chú chó tìm kiếm và cứu hộ có bị thương hay không.
- 你 得 有 个 搜查 令 吧
- Bạn cần một lệnh khám xét cho điều đó.
- 我们 搜查 了 湖 的 整个 西面
- Chúng tôi đã đi qua toàn bộ phía tây của hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搜›
查›