秘密 mìmì
volume volume

Từ hán việt: 【bí mật】

Đọc nhanh: 秘密 (bí mật). Ý nghĩa là: kín; bí mật, bí mật; chuyện bí mật; việc bí mật. Ví dụ : - 这封信的内容是秘密的。 Nội dung của bức thư là bí mật.. - 会议的细节仍然是秘密的。 Chi tiết của cuộc họp vẫn là bí mật.. - 他们的合作是秘密进行的。 Sự hợp tác của họ diễn ra trong bí mật.

Ý Nghĩa của "秘密" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

秘密 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kín; bí mật

隐蔽起来不让人知道的(跟“公开”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 封信 fēngxìn de 内容 nèiróng shì 秘密 mìmì de

    - Nội dung của bức thư là bí mật.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 细节 xìjié 仍然 réngrán shì 秘密 mìmì de

    - Chi tiết của cuộc họp vẫn là bí mật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 合作 hézuò shì 秘密 mìmì 进行 jìnxíng de

    - Sự hợp tác của họ diễn ra trong bí mật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

秘密 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bí mật; chuyện bí mật; việc bí mật

秘密的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 秘密 mìmì 不能 bùnéng 轻易 qīngyì shuō 出来 chūlái

    - Bí mật không thể dễ dàng nói ra.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 秘密 mìmì duì hěn 重要 zhòngyào

    - Chuyện bí mật này rất quan trọng với tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 守护 shǒuhù le 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Họ đã bảo vệ điều bí mật đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 秘密 với từ khác

✪ 1. 奥秘 vs 秘密

Giải thích:

- "秘密" là danh từ cũng là hình dung từ, "奥秘" chỉ là danh từ.
- Danh từ "奥秘" thường dùng để chỉ những sự vật sự việc khó hiểu, không thể lý giải, "秘密" thường chỉ những sự việc không muốn một ai hoặc người khác biết được.

✪ 2. 机密 vs 秘密

Giải thích:

Giống:
- "机密" đồng nghĩa với "秘密".
Khác:
- "机密" dùng trong tình huống trang trọng, "秘密" dùng được cả trong dịp thông thường và dịp trang trọng.
- "机密" thuộc phạm vị đoàn thể hoặc quốc gia, không thuộc phạm vi cá nhân, "秘密" vừa có thể thuộc phạm vi quốc gia, đoàn thể vừa có thể thuộc phạm vi cá nhân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秘密

  • volume volume

    - 秘密 mìmì mèi zài 心里 xīnli

    - Anh ấy giấu bí mật trong lòng.

  • volume volume

    - 保守 bǎoshǒu 秘密 mìmì 为荣 wèiróng 泄露秘密 xièlòumìmì 为耻 wèichǐ

    - lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái

  • volume volume

    - 心里 xīnli 蓄着 xùzhe 秘密 mìmì

    - Trong lòng anh ấy giữ một bí mật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 秘密 mìmì 保不住 bǎobúzhù le

    - Bí mật của họ không giữ được nữa rồi.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 透露 tòulù le 秘密 mìmì de 消息 xiāoxi

    - Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 秘密 mìmì 潜入 qiánrù 国境 guójìng

    - Họ bí mật lẻn vào biên giới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 各自 gèzì 有着 yǒuzhe xiǎo 秘密 mìmì

    - Mỗi người chúng ta đều có những bí mật nhỏ của riêng mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 侵入 qīnrù le 公司 gōngsī de 商业秘密 shāngyèmìmì

    - Họ đã xâm phạm bí mật kinh doanh của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Bié , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDPH (竹木心竹)
    • Bảng mã:U+79D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao