隐蔽 yǐnbì
volume volume

Từ hán việt: 【ẩn tế】

Đọc nhanh: 隐蔽 (ẩn tế). Ý nghĩa là: kín đáo, ẩn nấp; ẩn náu; trú ẩn; che giấu. Ví dụ : - 这个房子的位置很隐蔽。 Vị trí của ngôi nhà này rất kín đáo.. - 隐蔽的湖泊在深山里。 Hồ nước kín đáo nằm sâu trong núi.. - 他们住在一个隐蔽的小村庄。 Họ sống ở một ngôi làng nhỏ kín đáo.

Ý Nghĩa của "隐蔽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

隐蔽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kín đáo

被遮掩而不易发现的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 房子 fángzi de 位置 wèizhi hěn 隐蔽 yǐnbì

    - Vị trí của ngôi nhà này rất kín đáo.

  • volume volume

    - 隐蔽 yǐnbì de 湖泊 húpō zài 深山 shēnshān

    - Hồ nước kín đáo nằm sâu trong núi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 一个 yígè 隐蔽 yǐnbì de xiǎo 村庄 cūnzhuāng

    - Họ sống ở một ngôi làng nhỏ kín đáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

隐蔽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ẩn nấp; ẩn náu; trú ẩn; che giấu

借助别的东西来遮掩,使不被发现

Ví dụ:
  • volume volume

    - duǒ zài shù 后面 hòumiàn 隐蔽 yǐnbì 自己 zìjǐ

    - Anh ấy trốn sau cây để che giấu bản thân.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 隐蔽 yǐnbì 自己 zìjǐ de 身份 shēnfèn

    - Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.

  • volume volume

    - yòng 帽子 màozi 隐蔽 yǐnbì le 自己 zìjǐ de liǎn

    - Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 隐蔽 với từ khác

✪ 1. 隐藏 vs 隐蔽

Giải thích:

Giống:
- "隐藏" và "隐蔽"đều là động từ.
Khác:
- "隐藏" là động từ cập vật có thể mang tân ngữ; "隐蔽" là động từ bất cập vật không thể mang tân ngữ.
- "隐蔽" cũng có cách dùng của tính từ, nhưng "隐藏" thì không.
- "隐藏" nhấn mạnh nghĩa giấu đi, không cho người khác biết.
"隐蔽" nhấn mạnh mượn, nhờ sự vật bên cạnh che đậy, không cho ai phát giác.
- "隐藏" thường đi với cấu trúc ......~起来, ~得很深.
"隐蔽" thường đi với cấu trúc ......~起来, ~.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐蔽

  • volume volume

    - 试图 shìtú 隐蔽 yǐnbì 自己 zìjǐ de 身份 shēnfèn

    - Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.

  • volume volume

    - 第二 dìèr 犯罪现场 fànzuìxiànchǎng 隐蔽 yǐnbì 僻静 pìjìng

    - Vị trí thứ cấp này là hẻo lánh.

  • volume volume

    - duǒ zài shù 后面 hòumiàn 隐蔽 yǐnbì 自己 zìjǐ

    - Anh ấy trốn sau cây để che giấu bản thân.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房子 fángzi de 位置 wèizhi hěn 隐蔽 yǐnbì

    - Vị trí của ngôi nhà này rất kín đáo.

  • volume volume

    - 隐蔽 yǐnbì de 湖泊 húpō zài 深山 shēnshān

    - Hồ nước kín đáo nằm sâu trong núi.

  • volume volume

    - 游击队 yóujīduì 隐蔽 yǐnbì zài 高粱 gāoliáng 地里 dìlǐ

    - đội du kích ẩn nấp trong ruộng cao lương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 一个 yígè 隐蔽 yǐnbì de xiǎo 村庄 cūnzhuāng

    - Họ sống ở một ngôi làng nhỏ kín đáo.

  • volume volume

    - 实在 shízài shì 没有 méiyǒu 足够 zúgòu duō de 频谱 pínpǔ gōng 隐蔽 yǐnbì

    - Không có đủ quang phổ để đi xung quanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Bì , Fù
    • Âm hán việt: Phất , Tế
    • Nét bút:一丨丨丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TFBK (廿火月大)
    • Bảng mã:U+853D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấn , Ẩn
    • Nét bút:フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNSP (弓中弓尸心)
    • Bảng mã:U+9690
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa