Đọc nhanh: 隐蔽 (ẩn tế). Ý nghĩa là: kín đáo, ẩn nấp; ẩn náu; trú ẩn; che giấu. Ví dụ : - 这个房子的位置很隐蔽。 Vị trí của ngôi nhà này rất kín đáo.. - 隐蔽的湖泊在深山里。 Hồ nước kín đáo nằm sâu trong núi.. - 他们住在一个隐蔽的小村庄。 Họ sống ở một ngôi làng nhỏ kín đáo.
隐蔽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kín đáo
被遮掩而不易发现的
- 这个 房子 的 位置 很 隐蔽
- Vị trí của ngôi nhà này rất kín đáo.
- 隐蔽 的 湖泊 在 深山 里
- Hồ nước kín đáo nằm sâu trong núi.
- 他们 住 在 一个 隐蔽 的 小 村庄
- Họ sống ở một ngôi làng nhỏ kín đáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
隐蔽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn nấp; ẩn náu; trú ẩn; che giấu
借助别的东西来遮掩,使不被发现
- 他 躲 在 树 后面 隐蔽 自己
- Anh ấy trốn sau cây để che giấu bản thân.
- 他 试图 隐蔽 自己 的 身份
- Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 隐蔽 với từ khác
✪ 1. 隐藏 vs 隐蔽
Giống:
- "隐藏" và "隐蔽"đều là động từ.
Khác:
- "隐藏" là động từ cập vật có thể mang tân ngữ; "隐蔽" là động từ bất cập vật không thể mang tân ngữ.
- "隐蔽" cũng có cách dùng của tính từ, nhưng "隐藏" thì không.
- "隐藏" nhấn mạnh nghĩa giấu đi, không cho người khác biết.
"隐蔽" nhấn mạnh mượn, nhờ sự vật bên cạnh che đậy, không cho ai phát giác.
- "隐藏" thường đi với cấu trúc 把......~起来, ~得很深.
"隐蔽" thường đi với cấu trúc 被......~起来, ~好.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐蔽
- 他 试图 隐蔽 自己 的 身份
- Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.
- 第二 犯罪现场 隐蔽 僻静
- Vị trí thứ cấp này là hẻo lánh.
- 他 躲 在 树 后面 隐蔽 自己
- Anh ấy trốn sau cây để che giấu bản thân.
- 这个 房子 的 位置 很 隐蔽
- Vị trí của ngôi nhà này rất kín đáo.
- 隐蔽 的 湖泊 在 深山 里
- Hồ nước kín đáo nằm sâu trong núi.
- 游击队 隐蔽 在 高粱 地里
- đội du kích ẩn nấp trong ruộng cao lương.
- 他们 住 在 一个 隐蔽 的 小 村庄
- Họ sống ở một ngôi làng nhỏ kín đáo.
- 实在 是 没有 足够 多 的 频谱 可 供 隐蔽
- Không có đủ quang phổ để đi xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蔽›
隐›
che lấp; che phủẩn nấp; ẩn náu
Ẩn Núp, Trốn, Che Giấu, Giấu Kín
☆Tương tự: chướng phiến 障扇.
che giấu; giấu kínviệc bí mật; việc cơ mật; ẩn bíbí ẩn
Giấm diếm. Lén lút.tiềm nặc
giấu kín; giấu; núp; ẩn náu; trốn; cất lẻn; náu; ẩn nấp
Che Giấu
Tiềm Ẩn, Tiềm Tàng, Ẩn Náu
Che, Đậy, Che Lấp
Hiểm Họa