出现 chūxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【xuất hiện】

Đọc nhanh: 出现 (xuất hiện). Ý nghĩa là: xuất hiện; nảy sinh; ló ra; nổi lên; hiện ra. Ví dụ : - 近年来出现了许多作品。 Những năm gần đây xuất hiện nhiều tác phẩm.. - 我等了许久他才出现。 Tôi đợi hồi lâu anh ấy mới xuất hiện.. - 我们工作中出现了问题。 Trong quá trình làm việc chúng tôi có chút vấn đề.

Ý Nghĩa của "出现" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

出现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xuất hiện; nảy sinh; ló ra; nổi lên; hiện ra

显露出来;产生出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 近年来 jìnniánlái 出现 chūxiàn le 许多 xǔduō 作品 zuòpǐn

    - Những năm gần đây xuất hiện nhiều tác phẩm.

  • volume volume

    - děng le 许久 xǔjiǔ cái 出现 chūxiàn

    - Tôi đợi hồi lâu anh ấy mới xuất hiện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 工作 gōngzuò zhōng 出现 chūxiàn le 问题 wèntí

    - Trong quá trình làm việc chúng tôi có chút vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出现

✪ 1. Chủ ngữ + 出现于 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 最早 zuìzǎo de 压岁钱 yāsuìqián 出现 chūxiàn 汉代 hàndài

    - Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 习俗 xísú 出现 chūxiàn 古代 gǔdài

    - Phong tục này xuất hiện từ thời cổ đại.

So sánh, Phân biệt 出现 với từ khác

✪ 1. 出现 vs 现出

Giải thích:

"出现" và bổ ngữ kết quả "" có thể đi kèm với tân ngữ, còn "现出" là cụm bổ ngữ động từ dưới sự kết hợp của động từ "" và động từ "", không thể đi kèm với bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出现

  • volume volume

    - 中士 zhōngshì 表现 biǎoxiàn 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • volume volume

    - cóng 洞里 dònglǐ 爬出来 páchūlái 刚一露 gāngyīlù 头儿 tóuer jiù bèi 我们 wǒmen 发现 fāxiàn le

    - anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 表现 biǎoxiàn chū le guò rén de 才智 cáizhì

    - trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.

  • volume volume

    - 两股 liǎnggǔ 潮流 cháoliú 同时 tóngshí 出现 chūxiàn

    - Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 猛虎 měnghǔ 赫然 hèrán 出现 chūxiàn zài 观众 guānzhòng 面前 miànqián

    - một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • - 今天 jīntiān 表现 biǎoxiàn hěn 出色 chūsè 真的 zhēnde 真棒 zhēnbàng

    - Hôm nay bạn thể hiện rất xuất sắc, thật đấy, bạn thật tuyệt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa