Đọc nhanh: 出现 (xuất hiện). Ý nghĩa là: xuất hiện; nảy sinh; ló ra; nổi lên; hiện ra. Ví dụ : - 近年来出现了许多作品。 Những năm gần đây xuất hiện nhiều tác phẩm.. - 我等了许久他才出现。 Tôi đợi hồi lâu anh ấy mới xuất hiện.. - 我们工作中出现了问题。 Trong quá trình làm việc chúng tôi có chút vấn đề.
出现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện; nảy sinh; ló ra; nổi lên; hiện ra
显露出来;产生出来
- 近年来 出现 了 许多 作品
- Những năm gần đây xuất hiện nhiều tác phẩm.
- 我 等 了 许久 他 才 出现
- Tôi đợi hồi lâu anh ấy mới xuất hiện.
- 我们 工作 中 出现 了 问题
- Trong quá trình làm việc chúng tôi có chút vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出现
✪ 1. Chủ ngữ + 出现于 + Tân ngữ
- 最早 的 压岁钱 出现 于 汉代
- Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.
- 这种 习俗 出现 于 古代
- Phong tục này xuất hiện từ thời cổ đại.
So sánh, Phân biệt 出现 với từ khác
✪ 1. 出现 vs 现出
"出现" và bổ ngữ kết quả "在" có thể đi kèm với tân ngữ, còn "现出" là cụm bổ ngữ động từ dưới sự kết hợp của động từ "现" và động từ "出", không thể đi kèm với bổ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出现
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 他 在 工作 中 表现 出 了 过 人 的 才智
- trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.
- 两股 潮流 同时 出现
- Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 今天 你 表现 得 很 出色 , 真的 , 你 真棒 !
- Hôm nay bạn thể hiện rất xuất sắc, thật đấy, bạn thật tuyệt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
现›
Phát Hiện
Bày Ra (Cảnh Tượng)
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
Tái Hiện, Thể Hiện
Hiện Rõ, Hiển Hiện, Hiện Ra Rõ Ràng
lộ ra; phơi ra; hiện ra
Trào Dâng, Tuôn Ra
loé lên; chiếu lên, nảy ra
Hiển Thị, Cho Thấy, Tôn Lên
tái hiện; hiện rahiển hiện; hiện ra; để lộ ra
Trưng Bày, Thể Hiện
Biểu Hiện
Phát Minh
Sản Sinh, Nảy Sinh, Xuất Hiện
ẩn hiện; qua lại; xuất ẩn
Mang Thai
tái hiện; lại xuất hiện; lại hiện ra
Hiện Ra, Tỏ Ra
xuất hiệnnổi lênlên bề mặt
Không Gặp, Không Thấy, Chưa Gặp Mặt