Đọc nhanh: 揭晓 (yết hiểu). Ý nghĩa là: công bố; tuyên bố; tiết lộ; lộ diện. Ví dụ : - 录取名单还没有揭晓。 Danh sách tuyển chọn vẫn chưa được công bố.. - 乒乓球赛的结果已经揭晓了。 Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.
揭晓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công bố; tuyên bố; tiết lộ; lộ diện
公布 (事情的结果)
- 录取名单 还 没有 揭晓
- Danh sách tuyển chọn vẫn chưa được công bố.
- 乒乓球赛 的 结果 已经 揭晓 了
- Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭晓
- 会议 揭示 了 公司 的 新 计划
- Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.
- 他 通晓 多 国 语言
- Anh ấy hiểu nhiều ngôn ngữ.
- 你 不 晓得 内中 的 事
- anh không hiểu được nội tình của sự việc đâu
- 他 晓示 大家 这个 消息
- Anh ấy thông báo tin này cho mọi người.
- 录取名单 还 没有 揭晓
- Danh sách tuyển chọn vẫn chưa được công bố.
- 你 把 锅盖 揭开 吧
- Bạn mở nắp nồi đi.
- 雨后 的 清晨 , 天一 破晓 就 晴空万里
- Vào sáng sớm sau cơn mưa, bầu trời trong xanh ngay khi bình minh ló dạng.
- 乒乓球赛 的 结果 已经 揭晓 了
- Kết quả thi đấu bóng bàn đã được công bố rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揭›
晓›