Đọc nhanh: 藏匿 (tàng nặc). Ý nghĩa là: giấu kín; giấu; núp; ẩn náu; trốn; cất lẻn; náu; ẩn nấp. Ví dụ : - 在山洞里藏匿了多天。 ẩn náu ở Sơn Đông nhiều ngày
藏匿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấu kín; giấu; núp; ẩn náu; trốn; cất lẻn; náu; ẩn nấp
藏起来不让人发现
- 在 山洞 里 藏匿 了 多天
- ẩn náu ở Sơn Đông nhiều ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏匿
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 他 喜欢 收藏 古董
- Anh ấy thích sưu tầm đồ cổ.
- 他们 隐藏 了 证据
- Họ đã che giấu chứng cứ.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 他 喜欢 收藏 古代 雕塑
- Anh ấy thích sưu tầm tượng điêu khắc cổ đại.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 在 山洞 里 藏匿 了 多天
- ẩn náu ở Sơn Đông nhiều ngày
- 这个 老 战犯 终于 被 人 从 他 在 国外 的 藏匿处 查获
- Kẻ tội phạm chiến tranh già này cuối cùng đã bị bắt giữ từ nơi lẩn trốn ở nước ngoài của ông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匿›
藏›
ẩn nấp; mai phục; ẩn náu; tiềm phục; chui lủi; ẩn núp
che lấp; che phủẩn nấp; ẩn náu
Ẩn Núp, Trốn, Che Giấu, Giấu Kín
Trốn Tránh
che giấu; giấu kínviệc bí mật; việc cơ mật; ẩn bíbí ẩn
Chôn Giấu
Giấu
ẩn nấp; ẩn náu; giấu kín; náu ẩn; lẩn quất; lảnh; vi ẩn; ẩn nặctiềm phục; ẩn núplánh mìnhẩn mình
Giấm diếm. Lén lút.tiềm nặc
chôn vùi; vùi lấp
tàng tích