Đọc nhanh: 匿迹 (nặc tích). Ý nghĩa là: giấu tung tích; tàng tích. Ví dụ : - 销声匿迹。 im hơi lặng tiếng.. - 匿迹海外。 giấu kín tung tích ở hải ngoại.
匿迹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấu tung tích; tàng tích
躲藏起来,不露形迹
- 销声匿迹
- im hơi lặng tiếng.
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匿迹
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 他 对 这件 事 了无痕迹
- Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.
- 匿迹 草泽
- giấu tung tích quê mùa
- 销声匿迹
- im hơi lặng tiếng.
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
- 他们 的 公司 销声匿迹 了
- Công ty của họ đã biến mất.
- 他 突然 销声匿迹 了
- Anh ấy đột nhiên biến mất.
- 他 年轻 时 浪迹天涯
- Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匿›
迹›