Đọc nhanh: 凸显 (đột hiển). Ý nghĩa là: Làm nổi bật; rõ rệt; nổi bật. Ví dụ : - 顺境暴露恶习, 逆境凸显美德。 Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.. - 是在你的支持帮助下,才使我的工作业绩凸显。 Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
凸显 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm nổi bật; rõ rệt; nổi bật
凸显,汉语词语,拼音是tū xiǎn,意思是凸出显露。
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凸显
- 模仿 别人 难以 凸显 自己
- Rập khuôn người khác khó mà làm nổi bật bản thân.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 他 取得 了 显著 的 成果
- Anh ấy đã đạt được những thành tựu rõ rệt.
- 他 在 聚会 上 显示 了 新车
- Anh ấy khoe chiếc xe mới tại bữa tiệc.
- 他们 的 销量 增加 得 很 明显
- Doanh số của họ tăng rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凸›
显›