Đọc nhanh: 隐没 (ẩn một). Ý nghĩa là: che kín; dần dần không nhìn thấy, khuất, ẩn khuất. Ví dụ : - 远去的航船隐没在雨雾里。 tàu bè đi lại bị che khuất trong mưa và sương.
隐没 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. che kín; dần dần không nhìn thấy
隐蔽1.;渐渐看不见
- 远去 的 航船 隐没 在 雨雾 里
- tàu bè đi lại bị che khuất trong mưa và sương.
✪ 2. khuất
✪ 3. ẩn khuất
隐蔽; 渐渐看不见
✪ 4. lẩn khuất
渐渐看不见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐没
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 实在 是 没有 足够 多 的 频谱 可 供 隐蔽
- Không có đủ quang phổ để đi xung quanh.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 远去 的 航船 隐没 在 雨雾 里
- tàu bè đi lại bị che khuất trong mưa và sương.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
隐›