Đọc nhanh: 埋没 (mai một). Ý nghĩa là: chôn cất; chôn giấu; mai, chôn vùi; vùi dập, vùi lấp. Ví dụ : - 埋没人才。 vùi dập nhân tài.
埋没 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chôn cất; chôn giấu; mai
掩埋; 埋起来
✪ 2. chôn vùi; vùi dập
使显不出来;使不发挥作用
- 埋没人才
- vùi dập nhân tài.
✪ 3. vùi lấp
用泥土等盖在上面; 埋起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋没
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 我 被 朋友 埋怨 没有 帮忙
- Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 埋没人才
- vùi dập nhân tài.
- 好 吧 , 我 还 没 看过 《 十面埋伏 》 呢
- Được rồi, tớ còn chưa được xem Thập Diện Mai Phục nữa
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埋›
没›
ẩn nấp; mai phục; ẩn náu; tiềm phục; chui lủi; ẩn núp
che lấp; che phủẩn nấp; ẩn náu
Mai Táng
giấu kín; giấu; núp; ẩn náu; trốn; cất lẻn; náu; ẩn nấp
chìm nghỉm; đắm chìm; chìm lỉmchìm đắm
che giấu; giấu kínviệc bí mật; việc cơ mật; ẩn bíbí ẩn
Tiêu Diệt
Chìm Ngậ
Giấm diếm. Lén lút.tiềm nặc
mai một; chôn vùi
chiếm đoạt; chiếm lấyngập; chìm ngập
tiêu tan; mất đi (công lao)
Giấu Trong Lòng Đất
chôn vùi; vùi lấp
Ẩn Núp, Trốn, Che Giấu, Giấu Kín
Lãng Phí, Hoang Phí
Ai Cập; Egypt (từ năm 1958 đến 1961 gọi là United Arab Republic)