埋没 máimò
volume volume

Từ hán việt: 【mai một】

Đọc nhanh: 埋没 (mai một). Ý nghĩa là: chôn cất; chôn giấu; mai, chôn vùi; vùi dập, vùi lấp. Ví dụ : - 埋没人才。 vùi dập nhân tài.

Ý Nghĩa của "埋没" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

埋没 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chôn cất; chôn giấu; mai

掩埋; 埋起来

✪ 2. chôn vùi; vùi dập

使显不出来;使不发挥作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 埋没人才 máimòréncái

    - vùi dập nhân tài.

✪ 3. vùi lấp

用泥土等盖在上面; 埋起来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋没

  • volume volume

    - 埋怨 mányuàn méi 及时 jíshí 回复 huífù

    - Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.

  • volume volume

    - bèi 朋友 péngyou 埋怨 mányuàn 没有 méiyǒu 帮忙 bāngmáng

    - Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 工夫 gōngfū méi le 耐心 nàixīn

    - Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 消费 xiāofèi 没有 méiyǒu 拖累 tuōlěi 拍板 pāibǎn 干脆 gāncuì

    - một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát

  • volume volume

    - 一连 yīlián wèn le 几遍 jǐbiàn 没有 méiyǒu rén 答言 dáyán

    - hỏi mãi mà không ai đáp lời.

  • volume volume

    - 埋没人才 máimòréncái

    - vùi dập nhân tài.

  • volume volume

    - hǎo ba hái méi 看过 kànguò 十面埋伏 shímiànmáifú ne

    - Được rồi, tớ còn chưa được xem Thập Diện Mai Phục nữa

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
    • Pinyin: Mái , Mán
    • Âm hán việt: Mai , Man
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GWG (土田土)
    • Bảng mã:U+57CB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa