掩盖 yǎngài
volume volume

Từ hán việt: 【yểm cái】

Đọc nhanh: 掩盖 (yểm cái). Ý nghĩa là: phủ; đậy; bọc; che phủ; che đậy; bọc kín, trốn; che giấu; lấp. Ví dụ : - 厚厚的积雪掩盖了整个村庄。 Lớp tuyết dày bao phủ kín cả ngôi làng.. - 乌云掩盖了蓝天空。 Mây đen che phủ bầu trời xanh.. - 他试图掩盖其过错。 Anh ấy cố gắng che giấu lỗi lầm của mình.

Ý Nghĩa của "掩盖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

掩盖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phủ; đậy; bọc; che phủ; che đậy; bọc kín

从上面盖住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 厚厚的 hòuhòude 积雪 jīxuě 掩盖 yǎngài le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Lớp tuyết dày bao phủ kín cả ngôi làng.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 掩盖 yǎngài le lán 天空 tiānkōng

    - Mây đen che phủ bầu trời xanh.

✪ 2. trốn; che giấu; lấp

不让别人了解真实的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 试图 shìtú 掩盖 yǎngài 过错 guòcuò

    - Anh ấy cố gắng che giấu lỗi lầm của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 故意 gùyì 掩盖 yǎngài 事实 shìshí

    - Họ cố ý che giấu sự thật.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 掩盖

✪ 1. 掩盖 + Tân ngữ (脚印/小路/痕迹/伤疤)

che giấu, làm cho cái gì đó không còn rõ ràng hoặc không dễ thấy nữa

Ví dụ:
  • volume

    - 掩盖 yǎngài le 墙上 qiángshàng de 痕迹 hénjì

    - Anh ấy che giấu dấu vết trên tường.

  • volume

    - 掩盖 yǎngài le 地上 dìshàng de 脚印 jiǎoyìn

    - Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.

✪ 2. 掩盖 + 住/起来

che giấu; ẩn đi; giấu kín một thứ gì đó hoặc cảm xúc

Ví dụ:
  • volume

    - 掩盖住 yǎngàizhù le 自己 zìjǐ de 秘密 mìmì

    - Cô ấy đã che giấu bí mật của mình.

  • volume

    - 试图 shìtú 掩盖 yǎngài 起来 qǐlai 这个 zhègè 错误 cuòwù

    - Anh ấy cố gắng che giấu lỗi này.

So sánh, Phân biệt 掩盖 với từ khác

✪ 1. 掩盖 vs 遮盖

Giải thích:

Giống:
- "掩盖" và "遮盖" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- Sự khác biệt nằm ở khả năng kết hợp với các từ khác.
Đối tượng của "掩盖" nhấn mạnh đến những sự vật trừu tượng, chẳng hạn như "lỗi", "tội ác", "khuynh hướng", "sự thật", v.v., và đối tượng của "遮盖" nhấn mạnh đến những sự vật cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩盖

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 掩盖 yǎngài le lán 天空 tiānkōng

    - Mây đen che phủ bầu trời xanh.

  • volume volume

    - 掩盖 yǎngài le 墙上 qiángshàng de 痕迹 hénjì

    - Anh ấy che giấu dấu vết trên tường.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 掩盖 yǎngài 过错 guòcuò

    - Anh ấy cố gắng che giấu lỗi lầm của mình.

  • volume volume

    - 大雪 dàxuě 掩盖着 yǎngàizhe 田野 tiányě

    - tuyết phủ kín cánh đồng

  • volume volume

    - 掩盖 yǎngài le 地上 dìshàng de 脚印 jiǎoyìn

    - Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.

  • volume volume

    - 微笑 wēixiào 掩盖 yǎngài le de 紧张 jǐnzhāng

    - Nụ cười nhẹ giấu sự căng thẳng của anh ấy.

  • volume volume

    - 真相 zhēnxiàng bèi 假象 jiǎxiàng 完全 wánquán 掩盖 yǎngài le

    - Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.

  • volume volume

    - 掩着 yǎnzhe 怀 huái ( 上衣 shàngyī 遮盖着 zhēgàizhe 胸膛 xiōngtáng ér 不扣 bùkòu 钮扣 niǔkòu )

    - mặc áo không gài nút

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Yǎn
    • Âm hán việt: Yểm
    • Nét bút:一丨一一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKLU (手大中山)
    • Bảng mã:U+63A9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Gài , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cái
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TGBT (廿土月廿)
    • Bảng mã:U+76D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa