流露 liúlù
volume volume

Từ hán việt: 【lưu lộ】

Đọc nhanh: 流露 (lưu lộ). Ý nghĩa là: bộc lộ; thổ lộ; biểu lộ; để lộ (tâm tư, tình cảm). Ví dụ : - 他的眼神流露出疲倦。 Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.. - 她的叹息流露了伤感。 Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.. - 她的笑容流露了幸福。 Nụ cười của cô ấy bộc lộ niềm hạnh phúc.

Ý Nghĩa của "流露" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

流露 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộc lộ; thổ lộ; biểu lộ; để lộ (tâm tư, tình cảm)

(意思、感情) 不自觉地表现出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén 流露出 liúlùchū 疲倦 píjuàn

    - Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.

  • volume volume

    - de 叹息 tànxī 流露 liúlù le 伤感 shānggǎn

    - Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 流露 liúlù le 幸福 xìngfú

    - Nụ cười của cô ấy bộc lộ niềm hạnh phúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流露

✪ 1. A + 流露 + 出 + ...

A để lộ/ biểu hiện ra...

Ví dụ:
  • volume

    - 说话 shuōhuà shí 流露出 liúlùchū 内心 nèixīn de 辛酸 xīnsuān

    - Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.

  • volume

    - de 眼睛 yǎnjing 流露出 liúlùchū 悲伤 bēishāng

    - Đôi mắt của cô ấy để lộ nỗi buồn.

  • volume

    - de 微笑 wēixiào 流露出 liúlùchū 快乐 kuàilè

    - Nụ cười của anh ấy bộc lộ niềm vui.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流露

  • volume volume

    - de 叹息 tànxī 流露 liúlù le 伤感 shānggǎn

    - Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà shí 流露出 liúlùchū 内心 nèixīn de 辛酸 xīnsuān

    - Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.

  • volume volume

    - 她概 tāgài 流露 liúlù 自信 zìxìn

    - Cô ấy toát ra sự tự tin.

  • volume volume

    - 流露出 liúlùchū 愤怒 fènnù de miàn

    - Anh ấy biểu hiện tâm trạng tức giận.

  • volume volume

    - 不要 búyào 流露 liúlù 自卑感 zìbēigǎn

    - Đừng để lộ ra cảm giác tự ti

  • volume volume

    - 流露出 liúlùchū 不屑 bùxiè de 眼神 yǎnshén

    - Anh ta lộ ra ánh mắt khinh thường.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén 流露出 liúlùchū 疲倦 píjuàn

    - Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē xìn 流露出 liúlùchū de 教养 jiàoyǎng 才华 cáihuá

    - Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Lòu , Lù
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBRMR (一月口一口)
    • Bảng mã:U+9732
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa