Đọc nhanh: 流露 (lưu lộ). Ý nghĩa là: bộc lộ; thổ lộ; biểu lộ; để lộ (tâm tư, tình cảm). Ví dụ : - 他的眼神流露出疲倦。 Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.. - 她的叹息流露了伤感。 Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.. - 她的笑容流露了幸福。 Nụ cười của cô ấy bộc lộ niềm hạnh phúc.
流露 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộc lộ; thổ lộ; biểu lộ; để lộ (tâm tư, tình cảm)
(意思、感情) 不自觉地表现出来
- 他 的 眼神 流露出 疲倦
- Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 她 的 笑容 流露 了 幸福
- Nụ cười của cô ấy bộc lộ niềm hạnh phúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流露
✪ 1. A + 流露 + 出 + ...
A để lộ/ biểu hiện ra...
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 她 的 眼睛 流露出 悲伤
- Đôi mắt của cô ấy để lộ nỗi buồn.
- 他 的 微笑 流露出 快乐
- Nụ cười của anh ấy bộc lộ niềm vui.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流露
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 她概 流露 自信
- Cô ấy toát ra sự tự tin.
- 他 流露出 愤怒 的 面
- Anh ấy biểu hiện tâm trạng tức giận.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 他 流露出 不屑 的 眼神
- Anh ta lộ ra ánh mắt khinh thường.
- 他 的 眼神 流露出 疲倦
- Ánh mắt của anh ấy để lộ ra sự mệt mỏi.
- 这些 信 流露出 她 的 教养 和 才华
- Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
露›
biểu lộ; tỏ ra; bày tỏ; lộ ra; phô bày; giãi tỏ; ngỏtỏ lộ
lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)
nói ra; thổ lộ (thật tình hoặc lời nói tâm huyết); phì
Rỉ, Rò Rỉ
Hiện Rõ, Hiển Hiện, Hiện Ra Rõ Ràng
vôi trắng (quét tường)rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
Rò Rỉ
Tuyến, Đường Dây
Hiển Thị, Cho Thấy, Tôn Lên
Tiết Lộ, Rò Rỉ
Vạch Trần, Lột Trần, Tố Giác (Người Xấu Việc Xấu)
Biểu Thị
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Bày Ra (Cảnh Tượng)
Lộ Ra
tràn đầy; chan chứa