Đọc nhanh: 潜匿 (tiềm nặc). Ý nghĩa là: Giấm diếm. Lén lút., tiềm nặc.
潜匿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Giấm diếm. Lén lút.
✪ 2. tiềm nặc
躲藏、隐藏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜匿
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 他 总是 匿名 写信
- Anh ấy luôn viết thư ẩn danh.
- 他 突然 销声匿迹 了
- Anh ấy đột nhiên biến mất.
- 你 要 去 发掘 这个 地方 的 潜质
- Làm thế nào bạn có thể không nhìn thấy tiềm năng ở nơi này?
- 你 得 读出 潜台词
- Vì vậy, bạn phải đọc giữa các dòng.
- 他 可以 潜到 100 米 深 的 水中
- Anh ấy có thể lặn xuống nước sâu 100 mét.
- 你 是 说 鼓励 有 潜力 的 学生
- Khuyến khích một sinh viên có triển vọng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匿›
潜›
Mai Phục
Chôn Giấu
giấu kín; nấp; ẩn nấpẩn núp
Ẩn Núp, Trốn, Che Giấu, Giấu Kín
che giấu; giấu kínviệc bí mật; việc cơ mật; ẩn bíbí ẩn
ẩn nấp; mai phục; ẩn náu; tiềm phục; chui lủi; ẩn núp
Giấu
che lấp; che phủẩn nấp; ẩn náu
giấu kín; giấu; núp; ẩn náu; trốn; cất lẻn; náu; ẩn nấp