Đọc nhanh: 露馅 (lộ hãm). Ý nghĩa là: để phơi bày (bí mật của ai đó), để rò rỉ, để con mèo ra khỏi túi. Ví dụ : - 这本来是捏造的,一对证,就露馅儿了。 đây vốn là bịa đặt, đem đối chứng là lộ ra ngay.
露馅 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để phơi bày (bí mật của ai đó)
to expose (sb's secret)
- 这 本来 是 捏造 的 , 一对 证 , 就 露馅儿 了
- đây vốn là bịa đặt, đem đối chứng là lộ ra ngay.
✪ 2. để rò rỉ
to leak
✪ 3. để con mèo ra khỏi túi
to let the cat out of the bag
✪ 4. làm đổ đậu
to spill the beans
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露馅
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 他们 露营 在 海边
- Họ cắm trại ở bãi biển.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 鱼露 有 独特 的 味道
- Nước mắm có hương vị độc đáo.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他们 的 松露 意式 烩饭 是 我 的 创意
- Món risotto truffle của họ là nguồn cảm hứng cho tôi.
- 这 本来 是 捏造 的 , 一对 证 , 就 露馅儿 了
- đây vốn là bịa đặt, đem đối chứng là lộ ra ngay.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
露›
馅›