显露 xiǎnlù
volume volume

Từ hán việt: 【hiển lộ】

Đọc nhanh: 显露 (hiển lộ). Ý nghĩa là: lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ). Ví dụ : - 她的才能显露无遗。 Tài năng của cô ấy được bộc lộ rõ ràng.. - 他显露出惊讶表情。 Anh ấy thể hiện rõ biểu cảm ngạc nhiên.. - 他在项目中显露优势。 Anh ấy thể hiện rõ lợi thế trong dự án.

Ý Nghĩa của "显露" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

显露 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lộ rõ; hiện rõ; bộc lộ; thể hiện rõ (cái vốn không lộ rõ)

情况或者特点等从看不见到慢慢可以看见

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 才能 cáinéng 显露 xiǎnlù 无遗 wúyí

    - Tài năng của cô ấy được bộc lộ rõ ràng.

  • volume volume

    - 显露出 xiǎnlùchū 惊讶 jīngyà 表情 biǎoqíng

    - Anh ấy thể hiện rõ biểu cảm ngạc nhiên.

  • volume volume

    - zài 项目 xiàngmù zhōng 显露 xiǎnlù 优势 yōushì

    - Anh ấy thể hiện rõ lợi thế trong dự án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显露

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 显露出 xiǎnlùchū 忧愁 yōuchóu

    - Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.

  • volume volume

    - 顺境 shùnjìng 暴露 bàolù 恶习 èxí 逆境 nìjìng 凸显 tūxiǎn 美德 měidé

    - Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.

  • volume volume

    - 显露 xiǎnlù de 真容 zhēnróng

    - Cho tôi xem khuôn mặt thật của bạn.

  • volume volume

    - de 才能 cáinéng 显露 xiǎnlù 无遗 wúyí

    - Tài năng của cô ấy được bộc lộ rõ ràng.

  • volume volume

    - 显露出 xiǎnlùchū 惊讶 jīngyà 表情 biǎoqíng

    - Anh ấy thể hiện rõ biểu cảm ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 演讲 yǎnjiǎng 充分 chōngfèn 显露 xiǎnlù le 出众 chūzhòng de 口才 kǒucái

    - Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông

  • volume volume

    - 笑容可掬 xiàoróngkějū ( 笑容 xiàoróng 露出 lùchū lái 好像 hǎoxiàng 可以 kěyǐ 用手 yòngshǒu 捧住 pěngzhù 形容 xíngróng xiào 明显 míngxiǎn )

    - cười tươi như hoa nở.

  • volume volume

    - zài 项目 xiàngmù zhōng 显露 xiǎnlù 优势 yōushì

    - Anh ấy thể hiện rõ lợi thế trong dự án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Lòu , Lù
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBRMR (一月口一口)
    • Bảng mã:U+9732
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa