Đọc nhanh: 湮没 (nhân một). Ý nghĩa là: chôn vùi; vùi lấp. Ví dụ : - 湮没无闻 im lặng bặt tăm
湮没 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chôn vùi; vùi lấp
埋没
- 湮没无闻
- im lặng bặt tăm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湮没
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 湮没无闻
- im lặng bặt tăm
- 湮没
- mai một
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
湮›
Chôn Giấu
Ẩn Núp, Trốn, Che Giấu, Giấu Kín
che giấu; giấu kínviệc bí mật; việc cơ mật; ẩn bíbí ẩn
ẩn nấp; mai phục; ẩn náu; tiềm phục; chui lủi; ẩn núp
che lấp; che phủẩn nấp; ẩn náu
giấu kín; giấu; núp; ẩn náu; trốn; cất lẻn; náu; ẩn nấp
mai một; chôn vùi