暴露 bàolù
volume volume

Từ hán việt: 【bộc lộ】

Đọc nhanh: 暴露 (bộc lộ). Ý nghĩa là: bộc lộ; để lộ; phơi bày; bóc trần; vạch trần; tiết lộ; bại lộ, lộ; lộ liễu; hở hang. Ví dụ : - 调查暴露了许多问题。 Cuộc điều tra đã phơi bày nhiều vấn đề.. - 调查暴露出事情的真相。 Cuộc điều tra đã phơi bày sự thật.. - 公司的财务信息被暴露了。 Thông tin tài chính của công ty đã bị lộ.

Ý Nghĩa của "暴露" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

暴露 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộc lộ; để lộ; phơi bày; bóc trần; vạch trần; tiết lộ; bại lộ

显露出来;使隐蔽的东西公开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 调查 diàochá 暴露 bàolù le 许多 xǔduō 问题 wèntí

    - Cuộc điều tra đã phơi bày nhiều vấn đề.

  • volume volume

    - 调查 diàochá 暴露出 bàolùchū 事情 shìqing de 真相 zhēnxiàng

    - Cuộc điều tra đã phơi bày sự thật.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 财务 cáiwù 信息 xìnxī bèi 暴露 bàolù le

    - Thông tin tài chính của công ty đã bị lộ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

暴露 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lộ; lộ liễu; hở hang

穿的不合适;身体露出过多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen 不能 bùnéng 穿着 chuānzhe tài 暴露 bàolù

    - Các bạn không được ăn mặc quá hở hang.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 不能 bùnéng 穿 chuān 暴露 bàolù de 衣服 yīfú

    - Không được mặc trang phục lộ liễu ở trường.

  • volume volume

    - 家长 jiāzhǎng 不让 bùràng 孩子 háizi 穿着 chuānzhe tài 暴露 bàolù

    - Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 暴露

✪ 1. 被暴露

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • volume

    - de 计划 jìhuà bèi 暴露 bàolù le

    - Kế hoạch của anh ấy bị lộ rồi.

  • volume

    - 公司 gōngsī 秘密 mìmì bèi 暴露 bàolù le

    - Bí mật công ty đã bị phơi bày.

✪ 2. 暴露 + Danh từ

bại lộ cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 不想 bùxiǎng 暴露 bàolù de 意图 yìtú

    - Tôi không muốn lộ ý đồ của anh ta.

  • volume

    - 千万 qiānwàn 不要 búyào 暴露 bàolù 自己 zìjǐ 身份 shēnfèn

    - Bạn đừng để lộ thân phận của mình.

✪ 3. 暴露 + 出/ 出来

lộ ra/ phơi bày ra

Ví dụ:
  • volume

    - 问题 wèntí de 根源 gēnyuán 暴露 bàolù 出来 chūlái le

    - Nguyên nhân của vấn đề đã lộ ra.

  • volume

    - 调查 diàochá 暴露出 bàolùchū 公司 gōngsī de 缺陷 quēxiàn

    - Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.

✪ 4. 穿 + 得 + Phó từ + 暴露

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - de 衣服 yīfú 穿 chuān hěn 暴露 bàolù

    - Trang phục của anh ấy rất hở hang.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn 衬衫 chènshān 穿 chuān tài 暴露 bàolù le

    - Cái sơ mi này mặc quá hở hang.

So sánh, Phân biệt 暴露 với từ khác

✪ 1. 暴露 vs 揭露

Giải thích:

- "暴露" đa số chỉ sự vật vô tình bị lộ ra, "揭露" dùng để chỉ việc con người để lộ đối tượng ra.
- Chủ thể hành động của "暴露" có thể là người, cũng có thể là sự vật, chủ thể hành động của "揭露" nhất định phải là người, đối tượng thường không phải bản thân, mà là người khác.

✪ 2. 暴露 vs 泄露

Giải thích:

Đối tượng của "暴露" và "泄露" không giống nhau, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴露

  • volume volume

    - 家长 jiāzhǎng 不让 bùràng 孩子 háizi 穿着 chuānzhe tài 暴露 bàolù

    - Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.

  • volume volume

    - 暴露无遗 bàolùwúyí

    - bộc tuệch bộc toạc không giấu giếm

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà bèi 暴露 bàolù le

    - Kế hoạch của anh ấy bị lộ rồi.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 秘密 mìmì bèi 暴露 bàolù le

    - Bí mật công ty đã bị phơi bày.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 暴露 bàolù le 秘密 mìmì

    - Cô ấy vô tình tiết lộ bí mật.

  • volume volume

    - de 衣服 yīfú 穿 chuān hěn 暴露 bàolù

    - Trang phục của anh ấy rất hở hang.

  • volume volume

    - de 方案 fāngàn 暴露 bàolù le 病根 bìnggēn

    - Kế hoạch của anh ấy lộ ra lỗi cơ bản.

  • volume volume

    - dìng shì 自己 zìjǐ 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù 暴露 bàolù 连夜 liányè 毁尸灭迹 huǐshīmièjì le

    - Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Lòu , Lù
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBRMR (一月口一口)
    • Bảng mã:U+9732
    • Tần suất sử dụng:Rất cao