Đọc nhanh: 禀告 (bẩm cáo). Ý nghĩa là: thưa bẩm; trình báo; trình; thưa gửi; thưa, bẩm báo. Ví dụ : - 此事待我禀告家母后再定。 việc này để tôi trình với gia mẫu rồi sẽ quyết định sau
禀告 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thưa bẩm; trình báo; trình; thưa gửi; thưa
指向上级或长辈告诉事情
- 此事 待 我 禀告 家母 后 再定
- việc này để tôi trình với gia mẫu rồi sẽ quyết định sau
✪ 2. bẩm báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禀告
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 此事 待 我 禀告 家母 后 再定
- việc này để tôi trình với gia mẫu rồi sẽ quyết định sau
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
禀›