象征 xiàngzhēng
volume volume

Từ hán việt: 【tượng trưng】

Đọc nhanh: 象征 (tượng trưng). Ý nghĩa là: tượng trưng, biểu tượng (tượng trưng cho vật cụ thể có ý nghĩa đặc biệt). Ví dụ : - 火炬象征光明。 Bó đuốc tượng trưng cho ánh sáng.. - 鸽子象征和平。 Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.. - 这座雕像象征着友谊。 Bức tượng này tượng trưng cho tình bạn.

Ý Nghĩa của "象征" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

象征 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tượng trưng

用具体的事物表现某种特殊意义

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火炬 huǒjù 象征 xiàngzhēng 光明 guāngmíng

    - Bó đuốc tượng trưng cho ánh sáng.

  • volume volume

    - 鸽子 gēzi 象征 xiàngzhēng 和平 hépíng

    - Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 雕像 diāoxiàng 象征 xiàngzhēng zhe 友谊 yǒuyì

    - Bức tượng này tượng trưng cho tình bạn.

  • volume volume

    - 国旗 guóqí 象征 xiàngzhēng 国家 guójiā de 尊严 zūnyán

    - Quốc kỳ tượng trưng cho sự tôn nghiêm của quốc gia.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

象征 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biểu tượng (tượng trưng cho vật cụ thể có ý nghĩa đặc biệt)

用来象征某种特别意义的具体事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鸽子 gēzi shì 和平 hépíng de 象征 xiàngzhēng

    - Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.

  • volume volume

    - 这枚 zhèméi 戒指 jièzhi shì 他们 tāmen 爱情 àiqíng de 象征 xiàngzhēng

    - Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.

  • volume volume

    - 龙是 lóngshì 中国 zhōngguó 文化 wénhuà de 象征 xiàngzhēng

    - Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 象征

✪ 1. A + 象征 +(着)+ B

A tượng trưng cho B

Ví dụ:
  • volume

    - 春天 chūntiān 象征 xiàngzhēng xīn de 开始 kāishǐ

    - Mùa xuân tượng trưng cho một khởi đầu mới.

  • volume

    - 红色 hóngsè 象征 xiàngzhēng zhe 热情 rèqíng 活力 huólì

    - Màu đỏ tượng trưng cho sự nhiệt tình và sức sống.

✪ 2. A + 是 + B + 的 + 象征

A là biểu tượng của B

Ví dụ:
  • volume

    - shì 我们 wǒmen 国家 guójiā de 象征 xiàngzhēng

    - Nó là một biểu tượng của đất nước chúng ta.

  • volume

    - 太阳 tàiyang shì 力量 lìliàng 生命 shēngmìng de 象征 xiàngzhēng

    - Mặt trời là biểu tượng của sức mạnh và sự sống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 象征

  • volume volume

    - 国旗 guóqí shì 国家 guójiā de 象征 xiàngzhēng

    - Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.

  • volume volume

    - guī zài 古代 gǔdài 象征 xiàngzhēng 权力 quánlì

    - Ngọc khuê trong cổ đại biểu thị quyền lực.

  • volume volume

    - 人头税 réntóushuì ( 旧时 jiùshí 人口 rénkǒu wèi 课税 kèshuì 对象 duìxiàng suǒ 征收 zhēngshōu de shuì )

    - thuế tính trên

  • volume volume

    - wàn zài 佛教 fójiào zhōng 象征 xiàngzhēng 吉祥 jíxiáng

    - Chữ Vạn trong Phật giáo tượng trưng cho sự may mắn.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 人们 rénmen 认为 rènwéi luán 象征 xiàngzhēng 吉祥 jíxiáng

    - Người xưa cho rằng chim loan tượng trưng cho may mắn.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì 象征性 xiàngzhēngxìng de qǐng 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy sẽ mời tôi đi ăn như thường ngày.

  • volume volume

    - 十字架 shízìjià shì 基督教 jīdūjiào de 象征 xiàngzhēng

    - Cái thập giá là biểu tượng của đạo Kitô giáo.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 凶器 xiōngqì shì 死者 sǐzhě 虚荣心 xūróngxīn de 象征 xiàngzhēng

    - Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Chinh , Trưng
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMYM (竹人一卜一)
    • Bảng mã:U+5F81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao