呈现 chéngxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【trình hiện】

Đọc nhanh: 呈现 (trình hiện). Ý nghĩa là: hiện lên; lộ ra; phơi bày; thể hiện. Ví dụ : - 大海呈现出碧蓝的颜色。 Đại dương hiện lên một màu xanh biếc.. - 这个报告呈现市场趋势。 Báo cáo này thể hiện xu hướng thị trường.. - 天空呈现出迷人的晚霞。 Bầu trời hiện lên với hoàng hôn tuyệt đẹp.

Ý Nghĩa của "呈现" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

呈现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiện lên; lộ ra; phơi bày; thể hiện

显出来某种样子、颜色或者趋势等,让人看到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大海 dàhǎi 呈现出 chéngxiànchū 碧蓝 bìlán de 颜色 yánsè

    - Đại dương hiện lên một màu xanh biếc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 报告 bàogào 呈现 chéngxiàn 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Báo cáo này thể hiện xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 呈现出 chéngxiànchū 迷人 mírén de 晚霞 wǎnxiá

    - Bầu trời hiện lên với hoàng hôn tuyệt đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 呈现

✪ 1. 呈现 + (出/在) + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 照片 zhàopiān 呈现出 chéngxiànchū 自然 zìrán de 美景 měijǐng

    - Bức ảnh thể hiện ra cảnh đẹp thiên nhiên.

  • volume

    - 这幅 zhèfú huà 呈现出 chéngxiànchū 强烈 qiángliè de 情感 qínggǎn

    - Bức tranh thể hiện ra cảm xúc mãnh liệt.

So sánh, Phân biệt 呈现 với từ khác

✪ 1. 呈现 vs 显现

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa lộ ra, phơi bày.
- Đều dùng với sự vật trừu tượng hoặc cụ thể.
Khác:
- "呈现" chú trọng vào lộ ra toàn bộ dáng vẻ trong một lần, rõ ràng, thời gian kéo dài.
"显现" chú trọng vào lộ ra dần dần của sự vật, từ không tới có, từ mơ hồ tới rõ ràng.
- "呈现" từ trung tính, thường dùng với phương diện tích cực.
"显现" từ trung tính.
- "呈现" thường đi với các từ "色彩姿势气氛形势...
...".
"显现" thường đi với những từ "日益不断逐渐...
..."

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呈现

  • volume volume

    - gài 呈现 chéngxiàn 银白色 yínbáisè

    - Canxi có màu bạc trắng.

  • volume volume

    - 保健食品 bǎojiànshípǐn 近年 jìnnián 呈现出 chéngxiànchū 销售 xiāoshòu 旺势 wàngshì

    - Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây

  • volume volume

    - 树叶 shùyè 呈现 chéngxiàn 葱翠 cōngcuì 之色 zhīsè

    - Lá cây có màu xanh lục.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 呈现出 chéngxiànchū 迷人 mírén de 晚霞 wǎnxiá

    - Bầu trời hiện lên với hoàng hôn tuyệt đẹp.

  • volume volume

    - 照片 zhàopiān 呈现出 chéngxiànchū 自然 zìrán de 美景 měijǐng

    - Bức ảnh thể hiện ra cảnh đẹp thiên nhiên.

  • volume volume

    - 清晰 qīngxī 表达 biǎodá huò 呈现 chéngxiàn de 容易 róngyì 理解 lǐjiě de

    - Dễ hiểu và truyền đạt rõ ràng; dễ dàng hiểu được.

  • volume volume

    - 专家系统 zhuānjiāxìtǒng shì 一套 yītào 能够 nénggòu 整理 zhěnglǐ bìng 呈现 chéngxiàn 既有 jìyǒu 知识 zhīshí de 电脑程式 diànnǎochéngshì

    - Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.

  • volume volume

    - 因此 yīncǐ zuò 剪接 jiǎnjiē de yào hěn yǒu 耐心 nàixīn 去芜存菁 qùwúcúnjīng 最好 zuìhǎo de 部分 bùfèn cái 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái

    - Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHG (口竹土)
    • Bảng mã:U+5448
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa