Đọc nhanh: 隐伏 (ẩn phục). Ý nghĩa là: ẩn náu; ẩn nấp, ẩn núp. Ví dụ : - 隐伏在黑暗角落里。 ẩn náu trong bóng tối. - 隐伏着危机。 che đậy quỷ kế.
隐伏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn náu; ẩn nấp
隐藏;潜伏
- 隐伏 在 黑暗 角落里
- ẩn náu trong bóng tối
- 隐伏 着 危机
- che đậy quỷ kế.
✪ 2. ẩn núp
隐藏; 埋伏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐伏
- 隐伏 着 危机
- che đậy quỷ kế.
- 隐伏 在 黑暗 角落里
- ẩn náu trong bóng tối
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 他伏 在 窗边
- Cậu ấy tựa bên cửa sổ.
- 发奸擿伏 ( 揭发 奸邪 , 使 无可 隐藏 )
- tố giác kẻ gian ẩn náu
- 他们 住 在 一个 隐蔽 的 小 村庄
- Họ sống ở một ngôi làng nhỏ kín đáo.
- 隐病 潜伏 危害 健康
- Những căn bệnh tiềm ẩn luôn rình rập và gây hại cho sức khỏe.
- 他 侵犯 了 我 的 隐私
- Anh ấy đã xâm phạm sự riêng tư của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
隐›