展现 zhǎnxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【triển hiện】

Đọc nhanh: 展现 (triển hiện). Ý nghĩa là: bày ra; hiện ra, thể hiện. Ví dụ : - 他的才华展现出来了。 Tài năng của anh ấy đã được thể hiện.. - 这部电影展现了时代风貌。 Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.. - 她的笑容展现了她的自信。 Nụ cười của cô ấy thể hiện sự tự tin của cô.

Ý Nghĩa của "展现" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

展现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bày ra; hiện ra, thể hiện

显现出;展示

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 才华 cáihuá 展现 zhǎnxiàn 出来 chūlái le

    - Tài năng của anh ấy đã được thể hiện.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 展现 zhǎnxiàn le 时代风貌 shídàifēngmào

    - Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng 展现 zhǎnxiàn le de 自信 zìxìn

    - Nụ cười của cô ấy thể hiện sự tự tin của cô.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 展现

✪ 1. 展现 + Tân ngữ (景象/形象/情景)

Ví dụ:
  • volume

    - 这幅 zhèfú huà 展现 zhǎnxiàn le 美丽 měilì de 景象 jǐngxiàng

    - Bức tranh này thể hiện cảnh đẹp.

  • volume

    - de 表演 biǎoyǎn 展现 zhǎnxiàn le 生动 shēngdòng de 形象 xíngxiàng

    - Buổi biểu diễn của cô ấy thể hiện hình ảnh sống động.

  • volume

    - 电影 diànyǐng 展现 zhǎnxiàn le 那个 nàgè 时代 shídài de 景象 jǐngxiàng

    - Bộ phim thể hiện cảnh tượng của thời đại đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 展现 + 在 + Ai đó + 眼前/面前

cái gì đó hiện ra trước mắt hoặc trước mặt ai

Ví dụ:
  • volume

    - 风景 fēngjǐng 展现 zhǎnxiàn zài 我们 wǒmen 眼前 yǎnqián

    - Cảnh vật hiện ra trước mắt chúng tôi.

  • volume

    - 美丽 měilì de 城市 chéngshì 景象 jǐngxiàng 展现 zhǎnxiàn zài 面前 miànqián

    - Cảnh đẹp của thành phố hiện ra trước mặt anh ấy.

  • volume

    - de 努力 nǔlì 展现 zhǎnxiàn zài 大家 dàjiā 面前 miànqián

    - Nỗ lực của cô ấy được thể hiện trước mắt mọi người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展现

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 表现 biǎoxiàn 显得 xiǎnde 格外 géwài 舒展 shūzhǎn

    - Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.

  • volume volume

    - 展现 zhǎnxiàn le gāo de 道德品质 dàodépǐnzhì

    - Anh ấy đã thể hiện phẩm chất đạo đức rất cao.

  • volume volume

    - de 才华 cáihuá 展现 zhǎnxiàn 出来 chūlái le

    - Tài năng của anh ấy đã được thể hiện.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn hǎi 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián

    - Một vùng biển hiện ra trước mắt.

  • volume volume

    - 其实 qíshí zài 实习 shíxí 期间 qījiān 学会 xuéhuì le 承担责任 chéngdānzérèn 展现 zhǎnxiàn de 能力 nénglì

    - Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.

  • volume volume

    - 展现出 zhǎnxiànchū 正面 zhèngmiàn 形象 xíngxiàng

    - Anh ấy thể hiện ra hình ảnh tích cực.

  • volume volume

    - zài 舞台 wǔtái shàng 展现 zhǎnxiàn 风情 fēngqíng

    - Anh ấy thể hiện phong thái trên sân khấu.

  • volume volume

    - 展现 zhǎnxiàn le 坚韧 jiānrèn de 性格 xìnggé

    - Cô ấy đã thể hiện tính cách kiên cường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa