Đọc nhanh: 彰显 (chương hiển). Ý nghĩa là: để biểu lộ.
彰显 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để biểu lộ
to manifest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彰显
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 他 出身 显赫 的 家族
- Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
- 这份 妆 彰显 了 家族 的 实力
- Của hồ môn này thể hiện sức mạnh của gia tộc.
- 他 取得 了 显著 的 成果
- Anh ấy đã đạt được những thành tựu rõ rệt.
- 他们 的 成就 非常 显著
- Thành tựu của họ rất rõ ràng.
- 他 在 人群 中 显得 很 突出
- Anh ấy nổi bật trong đám đông.
- 马路 显得 格外 干净 整洁
- Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彰›
显›