表现 biǎoxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【biểu hiện】

Đọc nhanh: 表现 (biểu hiện). Ý nghĩa là: thể hiện; phô bày; tỏ ra; bộc lộ; biểu hiện, thể hiện (nghĩa xấu), biểu hiện; cách xử sự; sự thể hiện; cách thể hiện. Ví dụ : - 他处处表现得都很好是个人才。 Anh ấy thể hiện tốt ở mọi khía cạnh và là một người tài giỏi.. - 他在比赛中表现很好。 Anh ấy biểu hiện rất tốt trong trận đấu.. - 她在工作中表现突出。 Cô ấy biểu hiện xuất sắc trong công việc.

Ý Nghĩa của "表现" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

表现 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thể hiện; phô bày; tỏ ra; bộc lộ; biểu hiện

把某种思想,精神,品质,感情或者能力等显示出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 处处 chùchù 表现 biǎoxiàn dōu hěn hǎo shì 人才 réncái

    - Anh ấy thể hiện tốt ở mọi khía cạnh và là một người tài giỏi.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Anh ấy biểu hiện rất tốt trong trận đấu.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 表现 biǎoxiàn 突出 tūchū

    - Cô ấy biểu hiện xuất sắc trong công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thể hiện (nghĩa xấu)

不适当地故意显示自己的某种能力,长处或者优势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小王 xiǎowáng tài 年轻 niánqīng 喜欢 xǐhuan 表现 biǎoxiàn

    - Tiểu Vương quá trẻ, thích thể hiện.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 这么 zhème ài 表现 biǎoxiàn

    - Anh ấy cứ luôn thích thể hiện như thế.

表现 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biểu hiện; cách xử sự; sự thể hiện; cách thể hiện

在行动中显示出来的思想,作风,品质,水平或者能力等

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng de 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Biểu hiện của anh ta trong công việc rất tốt

  • volume volume

    - zuì 突出 tūchū de 表现 biǎoxiàn shì 空气污染 kōngqìwūrǎn

    - Biểu hiện nổi bật nhất là tình trạng ô nhiễm không khí.

  • volume volume

    - duì 儿子 érzi de 表现 biǎoxiàn 充满 chōngmǎn le 失望 shīwàng

    - Ông ấy thất vọng với sự thể hiện của con trai mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 表现

✪ 1. A + 表现 + 得 + Phó từ + Tính từ

A biểu hiện như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - zài 考试 kǎoshì zhōng 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Anh ấy thể hiện rất tốt trong kỳ thi.

  • volume

    - zài 会议 huìyì shàng 表现 biǎoxiàn hěn 专业 zhuānyè

    - Cô ấy thể hiện rất chuyên nghiệp trong cuộc họp.

✪ 2. A + 表现 + Tân ngữ (思想、能力、才能、感情)

A biểu hiện/ thể hiện cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 表现 biǎoxiàn chū 强烈 qiángliè de 思想 sīxiǎng

    - Anh ấy thể hiện suy nghĩ mạnh mẽ.

  • volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 表现 biǎoxiàn chū hěn qiáng de 能力 nénglì

    - Cô ấy thể hiện năng lực mạnh mẽ trong công việc.

✪ 3. Định ngữ + 的 + 表现

biểu hiện như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - de 出色 chūsè de 表现 biǎoxiàn 赢得 yíngde le 奖项 jiǎngxiàng

    - Biểu hiện xuất sắc của cô ấy đã giành được giải thưởng.

  • volume

    - de 勇敢 yǒnggǎn de 表现 biǎoxiàn 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Biểu hiện dũng cảm của anh ấy làm người khác cảm động.

So sánh, Phân biệt 表现 với từ khác

✪ 1. 体现 vs 表现

Giải thích:

Giống:Đều là động từ, đều có nghĩa là hiển thị ra
Khác:
1.表现: Thiên về phản ánh một phong cách, tình cảm, thái độ… nào đó của người hoặc sự vật; còn 体现
nhấn mạnh hiện tượng, tính chất hoặc tư tưởng, tinh thần… nào đó thông qua người hoặc sự vật cụ thể biểu hiện ra.
2. 表现 còn có ý nghĩa là cố ý chứng tỏ ưu điểm, điểm mạnh của bản thân. Thường mang nghĩa xấu. 体现 không có nghĩa này. "爱表现" mang nghĩa xấu, không có cách nói "爱体现".
3. 表现 còn có thể làm danh từ, chỉ trạng thái của hành động lời nói.体现 không có nghĩa này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表现

  • volume volume

    - 中士 zhōngshì 表现 biǎoxiàn 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 表现 biǎoxiàn 显得 xiǎnde 格外 géwài 舒展 shūzhǎn

    - Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.

  • volume volume

    - zài 战斗 zhàndòu zhōng 表现 biǎoxiàn 果敢 guǒgǎn

    - Anh ấy thể hiện sự quả cảm trong trận chiến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 表现 biǎoxiàn 开始 kāishǐ 滑坡 huápō

    - Hiệu suất của họ bắt đầu đi xuống.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 表现 biǎoxiàn hái 可以 kěyǐ

    - Màn trình diễn hôm nay của anh ấy khá tốt.

  • volume volume

    - 主持人 zhǔchírén 表现 biǎoxiàn 大方 dàfāng 从容 cóngróng

    - Người dẫn chương trình tỏ ra rất tự nhiên.

  • volume volume

    - wèi 自己 zìjǐ de 表现 biǎoxiàn ér 感到 gǎndào 挫败 cuòbài

    - Anh ấy cảm thấy chán nản vì biểu hiện của mình.

  • - 今天 jīntiān 表现 biǎoxiàn hěn 出色 chūsè 真的 zhēnde 真棒 zhēnbàng

    - Hôm nay bạn thể hiện rất xuất sắc, thật đấy, bạn thật tuyệt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa