Các biến thể (Dị thể) của 隐
-
Thông nghĩa
隠
-
Phồn thể
隱
-
Cách viết khác
𠃊
𤔌
𨼆
Ý nghĩa của từ 隐 theo âm hán việt
隐 là gì? 隐 (ấn, ẩn). Bộ Phụ 阜 (+9 nét). Tổng 11 nét but (フ丨ノフフ一一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: 2. nấp, trốn. Từ ghép với 隐 : 隱瞞 Giấu giếm, che đậy, 隱患 Tai hoạ ngầm, 隱逸 Ẩn dật, lánh đời, 隱於屏後 Nấp sau tấm bình phong, 子爲父隱 Con giấu cho cha Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ẩn, kín, giấu
- 2. nấp, trốn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Giấu, ẩn giấu, ẩn nấp, ẩn trốn, kín đáo, ngấm ngầm
- 隱瞞 Giấu giếm, che đậy
- 隱患 Tai hoạ ngầm
- 隱逸 Ẩn dật, lánh đời
- 隱於屏後 Nấp sau tấm bình phong
- 子爲父隱 Con giấu cho cha
- 二三子以我爲隱乎? Hai ba anh cho ta là có giấu giếm gì chăng? (Luận ngữ)
* ② (văn) Đau lòng, thương xót, trắc ẩn
- 王若隱其無罪而就死地 Nhà vua nếu xót thương cho con vật không có tội mà phải đi tới chỗ chết (Mạnh tử)
* ③ (văn) Không rõ ràng, mơ hồ, lờ mờ
* ⑤ (văn) Thiếu thốn, nghèo túng, khốn khổ
- 民隱 Nỗi khốn khổ của dân
* ⑨ (văn) Tựa, dựa
- 隱几而臥 Tựa ghế mà nằm
- 隱囊 Tựa gối
Từ ghép với 隐