Đọc nhanh: 规避 (quy tị). Ý nghĩa là: lẩn tránh; lẩn trốn; tìm cách trốn tránh; tránh xa; thoái thác; tránh né; từ nan. Ví dụ : - 规避实质性问题 tránh né thực chất vấn đề.
规避 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẩn tránh; lẩn trốn; tìm cách trốn tránh; tránh xa; thoái thác; tránh né; từ nan
设法避开;躲避
- 规避 实质性 问题
- tránh né thực chất vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规避
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 不避艰险
- đương đầu gian nguy
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 规避 实质性 问题
- tránh né thực chất vấn đề.
- 提高 法律意识 避免 违规
- Nâng cao ý thức pháp luật để tránh vi phạm.
- 我们 制定 了 策略 来 规避 风险
- Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 与 此 相应 的 规定 需要 遵守
- Quy định tương ứng với điều này cần được tuân thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
规›
避›