Đọc nhanh: 展露 (triển lộ). Ý nghĩa là: bày ra; hiện ra; lộ ra. Ví dụ : - 展露才华 thể hiện tài năng
展露 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bày ra; hiện ra; lộ ra
展现;显露
- 展露 才华
- thể hiện tài năng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展露
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 展露 才华
- thể hiện tài năng
- 麦苗 发展 很快
- Mạ lúa mạch phát triển rất nhanh.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 不要 随意 透露 他人 的 隐私
- Đừng tùy tiện tiết lộ sự riêng tư của người khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
露›