Đọc nhanh: 曝光 (bộc quang). Ý nghĩa là: cho hấp thụ ánh sáng (khi chụp, in, phóng ảnh), phơi sáng, bóc phốt, công bố, phơi bày, lộ tẩy, lộ ra, tiết lộ (mxh). Ví dụ : - 即使这段深藏的感情被曝光在人们的面前,我也无法把它拦腰截断。 Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
✪ 1. cho hấp thụ ánh sáng (khi chụp, in, phóng ảnh), phơi sáng
使照相胶片或感光纸在一定条件下感光,照相和洗印都必须经过曝光也说暴 (bào) 光; 使照相胶片或感光纸在一定条件下感光, 照相和洗印都必须经过曝光
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
✪ 1. bóc phốt, công bố, phơi bày, lộ tẩy, lộ ra, tiết lộ (mxh)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曝光
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 他们 的 叛逆 计划 被 曝光 了
- Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
曝›