• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
  • Pinyin: Gèn , Hén
  • Âm hán việt: Ngân Ngấn
  • Nét bút:丶一ノ丶一フ一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒艮
  • Thương hiệt:KAV (大日女)
  • Bảng mã:U+75D5
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 痕

  • Cách viết khác

    𤶨

Ý nghĩa của từ 痕 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngân, Ngấn). Bộ Nạch (+6 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. vết sẹo, 3. dấu vết, Sẹo, Vết, ngấn. Từ ghép với : Vết thương, Ngấn nước mắt. Chi tiết hơn...

Ngân

Từ điển phổ thông

  • 1. hoen ra (nước mắt)
  • 2. vết sẹo
  • 3. dấu vết

Từ điển Thiều Chửu

  • Sẹo, vết. Phàm vật gì có dấu vết đều gọi là ngân, như mặc ngân vết mực.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vết, ngấn, sẹo

- Vết thương

- Ngấn nước mắt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sẹo

- “Tôn Quyền thủ chỉ kì ngân, nhất nhất vấn chi, Chu Thái cụ ngôn chiến đấu bị thương chi trạng” , , (Đệ lục thập bát hồi) Tôn Quyền trỏ tay vào những vết sẹo, hỏi từng chỗ một, Chu Thái thuật lại đủ hết đánh nhau bị thương ra sao.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Vết, ngấn

- “Hà thời ỷ hư hoảng, Song chiếu lệ ngân can” , (Nguyệt dạ ) Bao giờ được tựa màn cửa trống, (Bóng trăng) chiếu hai ngấn lệ khô?

Trích: “mặc ngân” vết mực. Đỗ Phủ