Các biến thể (Dị thể) của 疼
痋 𤹤 𤻴 𤼆 𦙭
Đọc nhanh: 疼 (đông). Bộ Nạch 疒 (+5 nét). Tổng 10 nét but (丶一ノ丶一ノフ丶丶丶). Ý nghĩa là: đau nhức, Ðau đớn., Đau, nhức, Thương yêu lắm. Từ ghép với 疼 : 肚子疼 Đau bụng, 頭疼 Nhức đầu, 心疼 Đau lòng, thương xót, 他媽媽最疼 他 Mẹ anh ấy thương anh ấy nhất. Chi tiết hơn...
- “Tam ngũ nhật hậu, đông thống tuy dũ, thương ngân vị bình, chỉ trang bệnh tại gia, quý kiến thân hữu” 三五日後, 疼痛雖愈, 傷痕未平, 只裝病在家, 愧見親友 (Đệ tứ thập bát hồi) Mấy hôm sau, tuy bớt đau, nhưng thương tích chưa lành, đành phải giả bệnh ở nhà, xấu hổ (không dám) gặp mặt bạn bè.
Trích: “đầu đông” 頭疼 đầu nhức, “đỗ tử đông” 肚子疼 bụng đau. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢