• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
  • Pinyin: Téng
  • Âm hán việt: Đông
  • Nét bút:丶一ノ丶一ノフ丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒冬
  • Thương hiệt:KHEY (大竹水卜)
  • Bảng mã:U+75BC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 疼

  • Cách viết khác

    𤹤 𤻴 𤼆 𦙭

Ý nghĩa của từ 疼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đông). Bộ Nạch (+5 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: đau nhức, Ðau đớn., Đau, nhức, Thương yêu lắm. Từ ghép với : Đau bụng, Nhức đầu, Đau lòng, thương xót, Mẹ anh ấy thương anh ấy nhất. Chi tiết hơn...

Đông

Từ điển phổ thông

  • đau nhức

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðau đớn.
  • Thương yêu lắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đau đớn, đau, buốt, nhức

- Đau bụng

- Nhức đầu

* ② Đau lòng, thương xót

- Đau lòng, thương xót

* ③ Thương, thương yêu

- Mẹ anh ấy thương anh ấy nhất.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đau, nhức

- “Tam ngũ nhật hậu, đông thống tuy dũ, thương ngân vị bình, chỉ trang bệnh tại gia, quý kiến thân hữu” , , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Mấy hôm sau, tuy bớt đau, nhưng thương tích chưa lành, đành phải giả bệnh ở nhà, xấu hổ (không dám) gặp mặt bạn bè.

Trích: “đầu đông” đầu nhức, “đỗ tử đông” bụng đau. Hồng Lâu Mộng

* Thương yêu lắm

- “Tại thượng thể thiếp thái thái, tại hạ hựu đông cố hạ nhân” , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Trên được lòng thái thái, dưới lại thương yêu người hầu.

Trích: “đông ái” thân thiết, thương mến. Hồng Lâu Mộng