- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
- Pinyin:
Tǒng
- Âm hán việt:
Dõng
Dũng
Thũng
- Nét bút:一丨ノ丶フ丶丨フ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木甬
- Thương hiệt:DNIB (木弓戈月)
- Bảng mã:U+6876
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 桶
Ý nghĩa của từ 桶 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 桶 (Dõng, Dũng, Thũng). Bộ Mộc 木 (+7 nét). Tổng 11 nét but (一丨ノ丶フ丶丨フ一一丨). Ý nghĩa là: cái thùng, cái thùng, Cái thùng gỗ hình tròn, Lượng từ: thùng. Từ ghép với 桶 : 水桶 Thùng nước, 汽油桶 Thùng xăng, “lưỡng dũng khí du” 兩桶汽油 hai thùng dầu xăng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thùng
- 水桶 Thùng nước
- 汽油桶 Thùng xăng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái thùng gỗ hình tròn
- “Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết” 開了桶蓋, 只顧舀冷酒喫 (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống.
Trích: “thủy dũng” 水桶 thùng nước. Thủy hử truyện 水滸傳
* Lượng từ: thùng
- “lưỡng dũng khí du” 兩桶汽油 hai thùng dầu xăng.