- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
- Pinyin:
Guāng
, Huáng
, Huǎng
, Huàng
- Âm hán việt:
Hoàng
Hoảng
- Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡黄
- Thương hiệt:ETMC (水廿一金)
- Bảng mã:U+6F62
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 潢
Ý nghĩa của từ 潢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 潢 (Hoàng, Hoảng). Bộ Thuỷ 水 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶一一丨丨一丨フ一丨一ノ丶). Ý nghĩa là: cái ao, Cái ao., Ao nước, (1) Nhuộm giấy, § Xem “hoàng hoàng” 潢潢. Từ ghép với 潢 : 斷港絕潢 Ao tù nước đọng, 裝潢 Trang hoàng. Cv. 裝璜., “Hoàng trì” 潢池 tức là “Thiên hoàng” 天璜 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái ao.
- Thiên hoàng 天潢 dòng họ nhà vua.
- Trang hoàng 裝潢 nhuộm giấy, thiếp sơn trên chữ trên bức vẽ cũng gọi là trang hoàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Trang hoàng
- 裝潢 Trang hoàng. Cv. 裝璜.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ao nước
- “Hoàng trì” 潢池 tức là “Thiên hoàng” 天璜
Trích: “lộng binh hoàng trì” 弄兵潢池 tạo phản. § Ghi chú
Động từ
* (1) Nhuộm giấy
- (2) Thiếp sơn trên chữ hay bức vẽ gọi là “trang hoàng” 裝潢. (3) Trang sức bên ngoài vật phẩm cũng gọi là “trang hoàng” 裝潢. § Cũng viết là “trang hoàng” 装璜.