• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
  • Pinyin: Shēng
  • Âm hán việt: Thăng
  • Nét bút:丨フ一一ノ一ノ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱日升
  • Thương hiệt:AHT (日竹廿)
  • Bảng mã:U+6607
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 昇

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 昇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thăng). Bộ Nhật (+4 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. bay lên, 2. cái thưng, Lên, lên cao, Tiến lên, lên cấp, Họ “Thăng”. Chi tiết hơn...

Thăng

Từ điển phổ thông

  • 1. bay lên
  • 2. cái thưng
  • 3. thưng, thăng (đơn vị đo)

Từ điển Thiều Chửu

  • Mặt trời mới mọc.
  • Lên, cùng nghĩa như chữ thăng .
  • Tiến lên, thăng chức.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lên, lên cao

- “Nhật chiếu thủy nhi đông thăng, San xuất ba nhi ẩn một” , (Thạch kiếp phú ) Mặt trời chiếu nước mà mọc lên phía đông, Núi ra khỏi sóng mà ẩn mất.

Trích: Giang Yêm

* Tiến lên, lên cấp

- “trạc thăng tể tướng” đề cử thăng cấp làm tể tướng.

Danh từ
* Họ “Thăng”