- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
- Pinyin:
Kuì
- Âm hán việt:
Quý
- Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖鬼
- Thương hiệt:PHI (心竹戈)
- Bảng mã:U+6127
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 愧
-
Thông nghĩa
媿
-
Cách viết khác
聭
謉
Ý nghĩa của từ 愧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 愧 (Quý). Bộ Tâm 心 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶). Ý nghĩa là: Lấy làm thẹn, lấy làm xấu hổ, Làm nhục người khác, làm cho người khác hổ thẹn, Phụ lòng, Hổ thẹn, xấu hổ. Từ ghép với 愧 : 問心無愧 Không thẹn với lương tâm, 有愧 Lấy làm hổ thẹn, 不愧爲… Xứng đáng là..., “vấn tâm vô quý” 問心無愧 không thẹn với lương tâm., “diện hữu quý sắc” 面有愧色 mặt có vẻ xấu hổ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thẹn, tự lấy làm thẹn, gọi là quý.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Thẹn, xấu hổ, thẹn thò
- 問心無愧 Không thẹn với lương tâm
- 有愧 Lấy làm hổ thẹn
- 不愧爲… Xứng đáng là...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lấy làm thẹn, lấy làm xấu hổ
- “vấn tâm vô quý” 問心無愧 không thẹn với lương tâm.
* Làm nhục người khác, làm cho người khác hổ thẹn
- “Quý Mạnh thường chiết quý Tử Dương” 季孟嘗折愧子陽 (Mã Viện truyện 馬援傳) Quý Mạnh đã từng làm nhục Tử Dương.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
* Phụ lòng
- “Ngô thượng khủng phụ triều đình, hạ khủng quý ngô sư dã” 吾上恐負朝廷, 下恐愧吾師也 (Tả trung nghị công dật sự 左忠毅公軼事) Ta trên sợ phụ triều đình, dưới sợ phụ thầy ta vậy.
Trích: Phương Bao 方苞
Tính từ
* Hổ thẹn, xấu hổ
- “diện hữu quý sắc” 面有愧色 mặt có vẻ xấu hổ.